Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: വാഖിഅഃ   ആയത്ത്:
يَطُوفُ عَلَيۡهِمۡ وِلۡدَٰنٞ مُّخَلَّدُونَ
Những chàng trai thiếu niên trẻ mãi sẽ đi vòng quanh họ hầu hạ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
بِأَكۡوَابٖ وَأَبَارِيقَ وَكَأۡسٖ مِّن مَّعِينٖ
Chúng mang những chiếc cốc, những chiếc bình và những chiếc ly (rượu) được lấy từ một dòng suối (của Thiên Đàng).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَّا يُصَدَّعُونَ عَنۡهَا وَلَا يُنزِفُونَ
(Khi uống), họ sẽ không bị đau đầu và cũng không bị mất trí.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَفَٰكِهَةٖ مِّمَّا يَتَخَيَّرُونَ
Sẽ có đủ loại trái quả cho họ tha hồ lựa chọn.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَلَحۡمِ طَيۡرٖ مِّمَّا يَشۡتَهُونَ
Sẽ có đủ loại thịt chim mà họ ưa thích.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَحُورٌ عِينٞ
Sẽ có những trinh nữ với đôi mắt to tuyệt đẹp.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
كَأَمۡثَٰلِ ٱللُّؤۡلُوِٕ ٱلۡمَكۡنُونِ
(Các nàng trinh nữ đó) trông giống như những viên ngọc trai được cất kỹ.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
جَزَآءَۢ بِمَا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Một phần thưởng dành cho những việc làm ngoan đạo mà họ đã làm (trên thế gian).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَا يَسۡمَعُونَ فِيهَا لَغۡوٗا وَلَا تَأۡثِيمًا
Trong (Thiên Đàng), họ sẽ không còn nghe những lời sàm bậy và những điều tội lỗi.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِلَّا قِيلٗا سَلَٰمٗا سَلَٰمٗا
Mà chỉ (còn nghe) những lời chào bằng an phúc lành.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَأَصۡحَٰبُ ٱلۡيَمِينِ مَآ أَصۡحَٰبُ ٱلۡيَمِينِ
Nhóm những người của tay phải - những người của tay phải là ai?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فِي سِدۡرٖ مَّخۡضُودٖ
(Họ là những người sẽ ở) giữa những cây táo không gai.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَطَلۡحٖ مَّنضُودٖ
Giữa những cây chuối ra trái chồng lên nhau.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَظِلّٖ مَّمۡدُودٖ
Có bóng mát tỏa rộng.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَمَآءٖ مَّسۡكُوبٖ
Có dòng nước chảy tràn trề.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَفَٰكِهَةٖ كَثِيرَةٖ
Có trái quả phong phú (và đa dạng).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَّا مَقۡطُوعَةٖ وَلَا مَمۡنُوعَةٖ
(Trái quả) không giới hạn theo mùa và cũng không thiếu hụt.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَفُرُشٖ مَّرۡفُوعَةٍ
Có những chiếc giường cao.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِنَّآ أَنشَأۡنَٰهُنَّ إِنشَآءٗ
Thật vậy, (những nàng tiên nữ trong Thiên Đàng), TA đã tạo ra họ bằng một sự tạo hóa (đặc biệt).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَجَعَلۡنَٰهُنَّ أَبۡكَارًا
TA làm cho họ luôn mãi trinh tiết.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
عُرُبًا أَتۡرَابٗا
Họ cùng trang lứa và chỉ yêu chồng của mình.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لِّأَصۡحَٰبِ ٱلۡيَمِينِ
Dành cho những người của tay phải.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
ثُلَّةٞ مِّنَ ٱلۡأَوَّلِينَ
Một nhóm thuộc các thế hệ đầu.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَثُلَّةٞ مِّنَ ٱلۡأٓخِرِينَ
Một nhóm thuộc các thế hệ sau.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَأَصۡحَٰبُ ٱلشِّمَالِ مَآ أَصۡحَٰبُ ٱلشِّمَالِ
Nhóm những người của tay trái - những người của tay trái là ai?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فِي سَمُومٖ وَحَمِيمٖ
(Họ sẽ) ở giữa luồng gió cực nóng và nước cực sôi.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَظِلّٖ مِّن يَحۡمُومٖ
Trong đám khói đen.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَّا بَارِدٖ وَلَا كَرِيمٍ
Không mát mẻ cũng không dễ chịu.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِنَّهُمۡ كَانُواْ قَبۡلَ ذَٰلِكَ مُتۡرَفِينَ
Bởi quả thật trước đó, chúng đã ham thích cuộc sống xa hoa (của cõi trần, không màng gì đến cuộc sống Đời Sau).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَكَانُواْ يُصِرُّونَ عَلَى ٱلۡحِنثِ ٱلۡعَظِيمِ
Chúng đã ngoan cố phạm các tội lớn.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَكَانُواْ يَقُولُونَ أَئِذَا مِتۡنَا وَكُنَّا تُرَابٗا وَعِظَٰمًا أَءِنَّا لَمَبۡعُوثُونَ
Và chúng thường nói: “Lẽ nào khi chúng ta đã chết và đã thành cát bụi, chúng ta thực sự được dựng sống trở lại ư?”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
أَوَءَابَآؤُنَا ٱلۡأَوَّلُونَ
“Và kể cả tổ tiên (xa xưa) của chúng ta (cũng được dựng sống lại) ư?”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
قُلۡ إِنَّ ٱلۡأَوَّلِينَ وَٱلۡأٓخِرِينَ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) hãy nói với chúng: “Thật vậy, cả các thế hệ trước đây và các thế hệ sau này.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَمَجۡمُوعُونَ إِلَىٰ مِيقَٰتِ يَوۡمٖ مَّعۡلُومٖ
“Tất cả sẽ được tập kết cho một Ngày Hẹn đã được ấn định.”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: വാഖിഅഃ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

റബ്‌വ ഇസ്‌ലാമിക് ദഅ്വാ ആൻഡ് ഗൈഡൻസ് സെൻററിൻ്റെയും കോൺടെന്റ് ഇൻ ലാംഗ്വേജസ് സർവീസ് അസോസിയേഷൻ്റെയും സഹകരണത്തോടെ മർകസ് റുവാദ് തർജമ വിഭാഗം വിവർത്തനം ചെയ്തത്.

അടക്കുക