Check out the new design

വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. * - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: വാഖിഅഃ   ആയത്ത്:
إِنَّهُۥ لَقُرۡءَانٞ كَرِيمٞ
Quả thật, (những Lời được đọc cho các ngươi nghe – hỡi nhân loại) là Kinh Qur’an cao quý.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فِي كِتَٰبٖ مَّكۡنُونٖ
Nó nằm trong một Kinh Sách được cất kỹ (Lawhu-Al-Mahfuzh).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
لَّا يَمَسُّهُۥٓ إِلَّا ٱلۡمُطَهَّرُونَ
Không ai được phép chạm vào Nó ngoại trừ những người đã được thanh lọc.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
تَنزِيلٞ مِّن رَّبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Một sự mặc khải từ Thượng Đế của vũ trụ và vạn vật.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
أَفَبِهَٰذَا ٱلۡحَدِيثِ أَنتُم مُّدۡهِنُونَ
Phải chăng đây là những lời mà các ngươi thờ ơ và bàng quan (hỡi những kẻ đa thần)?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَتَجۡعَلُونَ رِزۡقَكُمۡ أَنَّكُمۡ تُكَذِّبُونَ
Thay vì các ngươi phải biết ơn những bổng lộc (mà Allah) đã ban cho các ngươi thì các ngươi lại quên ơn (Ngài).
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَلَوۡلَآ إِذَا بَلَغَتِ ٱلۡحُلۡقُومَ
Vậy tại sao khi linh hồn lên đến cổ họng (lúc chết, các ngươi không can thiệp)?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَأَنتُمۡ حِينَئِذٖ تَنظُرُونَ
(Sao lúc đó) các ngươi chỉ biết đưa mắt nhìn?
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَنَحۡنُ أَقۡرَبُ إِلَيۡهِ مِنكُمۡ وَلَٰكِن لَّا تُبۡصِرُونَ
TA (và các Thiên Thần của TA) ở gần y (người chết) hơn các ngươi, nhưng các ngươi không nhìn thấy.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَلَوۡلَآ إِن كُنتُمۡ غَيۡرَ مَدِينِينَ
Nếu các ngươi cho rằng các ngươi không bị phán xét và thưởng phạt,
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
تَرۡجِعُونَهَآ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Các ngươi hãy đưa (hồn của người chết) trở lại (thân xác của y) xem nào nếu các ngươi là những kẻ nói thật.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَأَمَّآ إِن كَانَ مِنَ ٱلۡمُقَرَّبِينَ
Vì vậy, nếu người chết là người thuộc những người gần kề (nơi Allah),
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَرَوۡحٞ وَرَيۡحَانٞ وَجَنَّتُ نَعِيمٖ
Y sẽ nghỉ ngơi an lành (sau đó) với phần bổng lộc tốt nơi Thiên Đàng hạnh phúc.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَأَمَّآ إِن كَانَ مِنۡ أَصۡحَٰبِ ٱلۡيَمِينِ
Nếu (người chết) là người thuộc những người bạn của tay phải,
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَسَلَٰمٞ لَّكَ مِنۡ أَصۡحَٰبِ ٱلۡيَمِينِ
(Y sẽ được tiếp đón từ những người bạn của tay phải (với lời): “Chào an lành!”
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَأَمَّآ إِن كَانَ مِنَ ٱلۡمُكَذِّبِينَ ٱلضَّآلِّينَ
Nhưng nếu (người chết) là người thuộc những kẻ phủ nhận, lạc lối,
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَنُزُلٞ مِّنۡ حَمِيمٖ
Y sẽ được chiêu đãi bằng một loại nước cực sôi.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
وَتَصۡلِيَةُ جَحِيمٍ
Y sẽ bị nướng trong Hỏa Ngục.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
إِنَّ هَٰذَا لَهُوَ حَقُّ ٱلۡيَقِينِ
Quả thật, đây là sự thật chắc chắn.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
فَسَبِّحۡ بِٱسۡمِ رَبِّكَ ٱلۡعَظِيمِ
Vì vậy, Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) hãy tôn cao danh Thượng Đế của Ngươi, Đấng vĩ đại nhất.
അറബി ഖുർആൻ വിവരണങ്ങൾ:
 
പരിഭാഷ അദ്ധ്യായം: വാഖിഅഃ
സൂറത്തുകളുടെ സൂചിക പേജ് നമ്പർ
 
വിശുദ്ധ ഖുർആൻ പരിഭാഷ - വിയറ്റ്നാമീസ് പരിഭാഷ: പരിഭാഷകരുടെ കേന്ദ്രം. - വിവർത്തനങ്ങളുടെ സൂചിക

റബ്‌വ ഇസ്‌ലാമിക് ദഅ്വാ ആൻഡ് ഗൈഡൻസ് സെൻററിൻ്റെയും കോൺടെന്റ് ഇൻ ലാംഗ്വേജസ് സർവീസ് അസോസിയേഷൻ്റെയും സഹകരണത്തോടെ മർകസ് റുവാദ് തർജമ വിഭാഗം വിവർത്തനം ചെയ്തത്.

അടക്കുക