पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - भियतनामी अनुवाद : हसन अब्दुल्र करीम । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (40) सूरः: सूरतुल् बकरः
يَٰبَنِيٓ إِسۡرَٰٓءِيلَ ٱذۡكُرُواْ نِعۡمَتِيَ ٱلَّتِيٓ أَنۡعَمۡتُ عَلَيۡكُمۡ وَأَوۡفُواْ بِعَهۡدِيٓ أُوفِ بِعَهۡدِكُمۡ وَإِيَّٰيَ فَٱرۡهَبُونِ
Hỡi con cháu của Israel(24)! Hãy nhớ Ân huệ mà TA (Allah) đã ban cho các ngươi và hãy làm tròn Lời Giao ước của các ngươi với TA và TA sẽ làm tròn Lời Giao Ước của TA với các ngươi; và các ngươi hãy chỉ sợ riêng TA thôi.
(24) Israel là biệt hiệu của Nabi Y’aqub (Jacob, Gia-cốp), con trai của Nabi Is-haaq (Isắc) và là cháu nội của Nabi Ibrahim (Abraham). ‘Con cháu của Israel’ ám chỉ người dân Do Thái hiện nay.
अरबी व्याख्याहरू:
 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (40) सूरः: सूरतुल् बकरः
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - भियतनामी अनुवाद : हसन अब्दुल्र करीम । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको अर्थको भियतनामी भाषामा अनुवाद, अनुवादक : हसन अब्दुल करीम र यसको संशोधन रव्वाद अनुवाद केन्द्रको निरीक्षणमा गरिएको छ । सुझाव, मूल्याङ्कन र निरन्तर परिमार्जनका लागि मूल अनुवाद हेर्न सक्नुहुन्छ ।

बन्द गर्नुस्