पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - भियतनामी अनुवाद : हसन अब्दुल्र करीम । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (39) सूरः: सूरतु फातिर
هُوَ ٱلَّذِي جَعَلَكُمۡ خَلَٰٓئِفَ فِي ٱلۡأَرۡضِۚ فَمَن كَفَرَ فَعَلَيۡهِ كُفۡرُهُۥۖ وَلَا يَزِيدُ ٱلۡكَٰفِرِينَ كُفۡرُهُمۡ عِندَ رَبِّهِمۡ إِلَّا مَقۡتٗاۖ وَلَا يَزِيدُ ٱلۡكَٰفِرِينَ كُفۡرُهُمۡ إِلَّا خَسَارٗا
Ngài là Đấng đã làm cho các ngươi thành những người kế nghiệp trên trái đất. Bởi thế, ai không có đức tin thì sẽ lãnh đủ về sự không tin của mình. Và sự không tin của những kẻ vô đức tin chỉ làm cho chúng thêm đáng ghét dưới cái nhìn của Thượng Đế của chúng. Và sự không tin của những kẻ không có đức tin chỉ làm cho chúng thêm mất mát.
अरबी व्याख्याहरू:
 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (39) सूरः: सूरतु फातिर
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - भियतनामी अनुवाद : हसन अब्दुल्र करीम । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको अर्थको भियतनामी भाषामा अनुवाद, अनुवादक : हसन अब्दुल करीम र यसको संशोधन रव्वाद अनुवाद केन्द्रको निरीक्षणमा गरिएको छ । सुझाव, मूल्याङ्कन र निरन्तर परिमार्जनका लागि मूल अनुवाद हेर्न सक्नुहुन्छ ।

बन्द गर्नुस्