पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - भियतनामी अनुवाद : हसन अब्दुल्र करीम । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (95) सूरः: सूरतुन्निसा
لَّا يَسۡتَوِي ٱلۡقَٰعِدُونَ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ غَيۡرُ أُوْلِي ٱلضَّرَرِ وَٱلۡمُجَٰهِدُونَ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ بِأَمۡوَٰلِهِمۡ وَأَنفُسِهِمۡۚ فَضَّلَ ٱللَّهُ ٱلۡمُجَٰهِدِينَ بِأَمۡوَٰلِهِمۡ وَأَنفُسِهِمۡ عَلَى ٱلۡقَٰعِدِينَ دَرَجَةٗۚ وَكُلّٗا وَعَدَ ٱللَّهُ ٱلۡحُسۡنَىٰۚ وَفَضَّلَ ٱللَّهُ ٱلۡمُجَٰهِدِينَ عَلَى ٱلۡقَٰعِدِينَ أَجۡرًا عَظِيمٗا
Trong số những người có đức tin, ngoại trừ các phế binh, những người ở lại nhà không ngang bằng với những người ra đi chiến đấu cho Chính Nghĩa của Allah vì họ hy sinh cả tài sản lẫn sinh mạng của họ. Allah đặc ân cấp bậc cao cho những người hy sinh tài sản lẫn sinh mạng của họ để chiến đấu (cho Allah) hơn những người ở lại nhà dẫu rằng Allah hứa ban điều tốt cho tất cả (những ai có đức tin). Và Allah ban đặc ân cho những ai tòng quân chiến đấu hơn những người ở lại nhà bằng một phần thưởng rất lớn.
अरबी व्याख्याहरू:
 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (95) सूरः: सूरतुन्निसा
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - भियतनामी अनुवाद : हसन अब्दुल्र करीम । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको अर्थको भियतनामी भाषामा अनुवाद, अनुवादक : हसन अब्दुल करीम र यसको संशोधन रव्वाद अनुवाद केन्द्रको निरीक्षणमा गरिएको छ । सुझाव, मूल्याङ्कन र निरन्तर परिमार्जनका लागि मूल अनुवाद हेर्न सक्नुहुन्छ ।

बन्द गर्नुस्