पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (38) सूरः: सूरतु हूद
وَيَصۡنَعُ ٱلۡفُلۡكَ وَكُلَّمَا مَرَّ عَلَيۡهِ مَلَأٞ مِّن قَوۡمِهِۦ سَخِرُواْ مِنۡهُۚ قَالَ إِن تَسۡخَرُواْ مِنَّا فَإِنَّا نَسۡخَرُ مِنكُمۡ كَمَا تَسۡخَرُونَ
Và Nuh tuân theo mệnh lệnh của Thượng Đế của Y đóng chiếc thuyền. Và rồi mỗi khi những tên đầu sỏ của đám dân chúng Y đi ngang qua chỗ của Y thì chúng luôn tỏ ra vẻ chế nhạo Y, bởi vì Y đóng chiếc thuyền ở một nơi không có nước và cũng không có sông ngòi, mãi khi họ lặp lại việc chế nhạo thì Y bảo: "Nếu ngày nay các ngươi cứ cười chế nhạo bọn Ta - hỡi cộng đồng của Ta - thì sẽ có một ngày Ta hoàn thành xong chiếc thuyền thì bọn Ta sẽ cười nhạo các ngươi là những kẻ ngu si sắp trở thành những tên chết đuối mà Ngài sẽ hạ lệnh nhấn chìm các ngươi."
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• بيان عادة المشركين في الاستهزاء والسخرية بالأنبياء وأتباعهم.
* Trình bày bản tính ngạo mạng của người đa thần là chế giễu và nhạo báng các vị Thiên Sứ và những ai đi theo Họ.

• بيان سُنَّة الله في الناس وهي أن أكثرهم لا يؤمنون.
* Trình bày quy luật của Allah về con người là đa số họ phủ nhận đức tin.

• لا ملجأ من الله إلا إليه، ولا عاصم من أمره إلا هو سبحانه.
* Không tìm được nơi trú ngụ nào an toàn ngoại trừ ở nơi Allah và cũng không có sự che chở an toàn nào cho mệnh lệnh tiêu diệt của Ngài khi đã thực thi ngoại trừ Ngài che chở.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (38) सूरः: सूरतु हूद
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्