पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (48) सूरः: सूरतु इब्राहीम
يَوۡمَ تُبَدَّلُ ٱلۡأَرۡضُ غَيۡرَ ٱلۡأَرۡضِ وَٱلسَّمَٰوَٰتُۖ وَبَرَزُواْ لِلَّهِ ٱلۡوَٰحِدِ ٱلۡقَهَّارِ
Một hình phạt xác định giành cho những kẻ bất tin sẽ đến vào Ngày Phục Sinh, Ngày mà trái đất này sẽ hoàn toàn bị thay đổi bằng một trái đất khác với toàn màu trắng, và bầu trời cũng bị thay đổi bằng bầu trời khác, rồi con người sẽ tái sinh từ những ngôi mộ bằng những hình thể và những việc làm của họ để hiện diện trước mặt Allah, chỉ duy nhất tiếng nói và sự uy nghi của Ngài, Đấng Quyền Lực mà không ai có thể hơn được Ngài.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• تصوير مشاهد يوم القيامة وجزع الخلق وخوفهم وضعفهم ورهبتهم، وتبديل الأرض والسماوات.
* Hình ảnh quang cảnh của Ngày Tận Thế, và nổi khiếp sợ của vạn vật, sự sợ hãi, yếu ớt, và sự hoang mang trước viễn cảnh trời đất bị thay đổi.

• وصف شدة العذاب والذل الذي يلحق بأهل المعصية والكفر يوم القيامة.
* Miêu tả sự kinh hoàng của hình phạt, và sự thất thế của nhóm người tội lỗi và những kẻ bất tin vào Ngày Phục Sinh

• أن العبد في سعة من أمره في حياته في الدنيا، فعليه أن يجتهد في الطاعة، فإن الله تعالى لا يتيح له فرصة أخرى إذا بعثه يوم القيامة.
* Quả thật kẻ bề tôi đang có nhiều khả năng thực hiện nhiều vấn đề trong cuộc sống trần gian, vì vậy hắn phải siêng năng trong việc phục lệnh Allah, vì quả thật Allah không cho hắn thêm bất cứ cơ hội nào khi Ngài phục sinh hắn vào Ngày Phục Sinh.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (48) सूरः: सूरतु इब्राहीम
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्