पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (22) सूरः: सूरतुल् हज्ज
كُلَّمَآ أَرَادُوٓاْ أَن يَخۡرُجُواْ مِنۡهَا مِنۡ غَمٍّ أُعِيدُواْ فِيهَا وَذُوقُواْ عَذَابَ ٱلۡحَرِيقِ
Mỗi khi chúng cố gắng chạy thoát ra khỏi Hỏa Ngục do sự đau đớn trong đó thì bị bắt trở lại và chúng được bảo: các ngươi hãy nếm lấy sự trừng phạt của Hỏa Ngục, nơi của sự thiêu đốt.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• الهداية بيد الله يمنحها من يشاء من عباده.
Sự dẫn dắt là ở bàn tay của Allah, Ngài muốn ban cho ai Ngài muốn từ đám bề tôi của Ngài.

• رقابة الله على كل شيء من أعمال عباده وأحوالهم.
Allah giám sát và theo dõi tất cả mọi sự việc từ lời nói, hành động và các tình huống của đám bề tôi của Ngài.

• خضوع جميع المخلوقات لله قدرًا، وخضوع المؤمنين له طاعة.
Tất cả mọi tạo vật đều hạ mình phủ phục Allah theo khả năng của chúng, và những người có đức tin cũng thế, họ cũng hạ mình phủ phục Ngài.

• العذاب نازل بأهل الكفر والعصيان، والرحمة ثابتة لأهل الإيمان والطاعة.
Sự trừng phạt sẽ giáng xuống những kẻ vô đức tin và tội lỗi, và sự thương xót chắc chắn sẽ đến với những người có đưc tin và biết tuân lệnh.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (22) सूरः: सूरतुल् हज्ज
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्