पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (49) सूरः: सूरतुन्नमल
قَالُواْ تَقَاسَمُواْ بِٱللَّهِ لَنُبَيِّتَنَّهُۥ وَأَهۡلَهُۥ ثُمَّ لَنَقُولَنَّ لِوَلِيِّهِۦ مَا شَهِدۡنَا مَهۡلِكَ أَهۡلِهِۦ وَإِنَّا لَصَٰدِقُونَ
Họ bảo nhau rằng: Mỗi người trong chúng ta hãy lập lời thề trước Allah rằng chúng ta cùng nhau tấn công vào nhà của Y lúc đêm khuya và cùng nhau ám sát tất cả gia đình Y. Sau đó chúng ta công bố với người thân của Y là chúng ta không có mặt lúc gia đình của Saleh bị sát hại, tin chắc chúng ta sẽ được tin là nói thật.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• الاستغفار من المعاصي سبب لرحمة الله.
* Cầu xin tha thứ khỏi tội lỗi là lý do được lòng thương xót của Allah.

• التشاؤم بالأشخاص والأشياء ليس من صفات المؤمنين.
* Việc lấy người và vật làm điềm xâu không phải là thuộc tính của người có đức tin.

• عاقبة التمالؤ على الشر والمكر بأهل الحق سيئة.
* Hậu quả tệ hại của nhóm người xấu và xảo quyệt hãm hại nhóm người Chân Lý.

• إعلان المنكر أقبح من الاستتار به.
* Công khai tội lỗi là điều tồi tệ hơn thực hiện tội lỗi kín đáo.

• الإنكار على أهل الفسوق والفجور واجب.
* Cản trở hành động xấu của nhóm người tội lỗi và hư đốn là điều bắt buộc.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (49) सूरः: सूरतुन्नमल
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्