पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (13) सूरः: सूरतु यासीन
وَٱضۡرِبۡ لَهُم مَّثَلًا أَصۡحَٰبَ ٱلۡقَرۡيَةِ إِذۡ جَآءَهَا ٱلۡمُرۡسَلُونَ
Ngươi hãy trình bày - hỡi Thiên Sứ - cho những tên ngông cuồng ngạo mạng về một bài học qua một câu chuyện: "Đó là câu chuyện kể về dân cư của một thị trấn khi có những vị Thiên Sứ được cử phái đến gặp họ."
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• أهمية القصص في الدعوة إلى الله.
* Tầm quan trọng của những câu chuyện - nói về những điều tốt đẹp hay những hình phạt của thế hệ trước... - trong tuyên truyền kêu gọi đến với Allah.

• الطيرة والتشاؤم من أعمال الكفر.
* Việc mê tính và sự bi quan là những hành động vô đức tin.

• النصح لأهل الحق واجب .
* Khuyên bảo những người chân chính là bổn phận bắt buộc

• حب الخير للناس صفة من صفات أهل الإيمان.
* Yêu thương, mong muốn mọi người có được những điều tốt đẹp là một trong những phẩm chất của những người có đức tin.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (13) सूरः: सूरतु यासीन
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्