पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (105) सूरः: सूरतुस्साफ्फात
قَدۡ صَدَّقۡتَ ٱلرُّءۡيَآۚ إِنَّا كَذَٰلِكَ نَجۡزِي ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Ngươi thực sự đã chứng thực điều mà Ngươi đã thấy trong giấc mộng mà trong giấc mộng và Ngươi thực sự đã chấp hành việc giết tế con trai của mình. Quả thật, giống như việc TA đã ban thưởng cho Ngươi bởi tấm lòng thành của Ngươi từ cuộc thử thách to lớn này, TA sẽ ban thưởng cho những người làm tốt đẹp như thê, TA sẽ cứu vớt họ thoát khỏi nghịch cảnh và nguy khốn.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• قوله: ﴿فَلَمَّآ أَسْلَمَا﴾ دليل على أن إبراهيم وإسماعيل عليهما السلام كانا في غاية التسليم لأمر الله تعالى.
* Lời phán của Allah: {Bởi thế, khi hai cha con cùng nạp mình thần phục mệnh lệnh...} là bằng chứng rằng Ibrahim và Isma'il - cầu xin sự bình an đến cho cha con họ - đã thực sự thực thi theo mệnh lệnh Allah Đấng Tối Cao.

• من مقاصد الشرع تحرير العباد من عبودية البشر.
* Một trong những mục đích của giáo luật là sự giải phóng các bề tôi khỏi sự thờ phượng con ngươi.

• الثناء الحسن والذكر الطيب من النعيم المعجل في الدنيا.
* Được ca ngợi điều tốt đẹp và được nhắc về điều tốt lành là một trong những Hồng Ân được ban cho ở trần gian.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (105) सूरः: सूरतुस्साफ्फात
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्