पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (118) सूरः: सूरतुस्साफ्फात
وَهَدَيۡنَٰهُمَا ٱلصِّرَٰطَ ٱلۡمُسۡتَقِيمَ
Và TA đã hướng dẫn hai anh em họ con đường Ngay Thẳng không uốn khúc, và nó chính là con đường tôn giáo Islam dẫn đến sự hài lòng của Đấng Tạo Hóa, Đấng Toàn Năng.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• قوله: ﴿فَلَمَّآ أَسْلَمَا﴾ دليل على أن إبراهيم وإسماعيل عليهما السلام كانا في غاية التسليم لأمر الله تعالى.
* Lời phán của Allah: {Bởi thế, khi hai cha con cùng nạp mình thần phục mệnh lệnh...} là bằng chứng rằng Ibrahim và Isma'il - cầu xin sự bình an đến cho cha con họ - đã thực sự thực thi theo mệnh lệnh Allah Đấng Tối Cao.

• من مقاصد الشرع تحرير العباد من عبودية البشر.
* Một trong những mục đích của giáo luật là sự giải phóng các bề tôi khỏi sự thờ phượng con ngươi.

• الثناء الحسن والذكر الطيب من النعيم المعجل في الدنيا.
* Được ca ngợi điều tốt đẹp và được nhắc về điều tốt lành là một trong những Hồng Ân được ban cho ở trần gian.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (118) सूरः: सूरतुस्साफ्फात
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्