पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (129) सूरः: सूरतुस्साफ्फात
وَتَرَكۡنَا عَلَيۡهِ فِي ٱلۡأٓخِرِينَ
Và TA đã để lại tiếng thơm của Y ở nơi hậu thế.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• سُنَّة الله التي لا تتبدل ولا تتغير: إنجاء المؤمنين وإهلاك الكافرين.
* Đường lối của Allah sẽ không đổi: Phần thưởng luôn dành cho những người có đức tin còn sự hủy diệt thì luôn dành những kẻ vô đức tin.

• ضرورة العظة والاعتبار بمصير الذين كذبوا الرسل حتى لا يحل بهم ما حل بغيرهم.
* Việc những kẻ vô đức tin đã phủ nhận các vị Thiên Sứ được coi là số phận và sự hiển nhiên của chúng, mục đích là để chúng phải hứng lấy hậu quả dành riêng cho chúng.

• جواز القُرْعة شرعًا لقوله تعالى: ﴿ فَسَاهَمَ فَكَانَ مِنَ اْلْمُدْحَضِينَ ﴾.
* Được phép dùng hình thức bốc thăm bởi lời phán của Allah: {Y đã rút thăm và là người thua cuộc}.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (129) सूरः: सूरतुस्साफ्फात
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्