पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (137) सूरः: सूरतुन्निसा
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ ثُمَّ كَفَرُواْ ثُمَّ ءَامَنُواْ ثُمَّ كَفَرُواْ ثُمَّ ٱزۡدَادُواْ كُفۡرٗا لَّمۡ يَكُنِ ٱللَّهُ لِيَغۡفِرَ لَهُمۡ وَلَا لِيَهۡدِيَهُمۡ سَبِيلَۢا
Quả thật những người cứ lặp đi lặp lại sự vô đức tin sau khi đã tin tưởng và đã ngoan cố hơn nữa trong việc vô đức tin thì Allah sẽ không tha thứ cho y và Ngài sẽ không phù hộ y tìm thấy con đường Chính Đạo, đó chính là con đường Islam.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• وجوب العدل في القضاء بين الناس وعند أداء الشهادة، حتى لو كان الحق على النفس أو على أحد من القرابة.
Bắt buộc phải công bằng trong việc phân xử giữa nhân loại và phải làm chứng cho sự thật cho dù sự thật đó là điều bất lợi cho bản thân và cho ban con ruột thịt.

• على المؤمن أن يجتهد في فعل ما يزيد إيمانه من أعمال القلوب والجوارح، ويثبته في قلبه.
Người có đức tin phải siêng năng làm những việc làm gia tăng đức tin Iman của y từ những việc làm của trái tim và thân xác và duy trì những việc làm tốt đẹp đó luôn hiện hữu trong tim y

• عظم خطر المنافقين على الإسلام وأهله؛ ولهذا فقد توعدهم الله بأشد العقوبة في الآخرة.
Sự nguy hại của những người Munafiq cho Islam và các tín đồ của nó, cho nên, Allah cảnh bảo sự trừng phạt hết sức nặng nên dành cho chúng ở cõi Đời Sau.

• إذا لم يستطع المؤمن الإنكار على من يتطاول على آيات الله وشرعه، فلا يجوز له الجلوس معه على هذه الحال.
Nếu người có đức tin không có khả năng chống lại những ai phủ nhận và chế giễu các lời phán của Allah và giáo lý của Ngài thì y chớ ngồi cùng với họ trong hoàn cảnh đó.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (137) सूरः: सूरतुन्निसा
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्