पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (78) सूरः: सूरतुज्जुखरूफ
لَقَدۡ جِئۡنَٰكُم بِٱلۡحَقِّ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَكُمۡ لِلۡحَقِّ كَٰرِهُونَ
Quả thật, TA đã mang Chân Lý đến cho các ngươi ở trần gian nhưng các ngươi không ngó ngàng đến, đã thế các ngươi còn căm ghét Nó.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• كراهة الحق خطر عظيم.
* Ghét bỏ chân lý là điều vô cùng nguy hiểm.

• مكر الكافرين يعود عليهم ولو بعد حين.
* Kế hoạch của những kẻ vô đức tin sẽ úp lên đầu họ trở lại kể cả điều đó đã trải qua một thời gian.

• كلما ازداد علم العبد بربه، ازداد ثقة بربه وتسليمًا لشرعه.
* Cứ mỗi khi người bề tôi có thêm nhận biết về Thượng Đế của y, càng khiến y trở nên tin tưởng vào Thượng Đế của y và càng dễ dàng chấp nhận giáo luật của Ngài.

• اختصاص الله بعلم وقت الساعة.
* Chỉ có Allah mới biết rõ về Giờ Tận Thế.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (78) सूरः: सूरतुज्जुखरूफ
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्