पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (11) सूरः: सूरतुद्दुखान
يَغۡشَى ٱلنَّاسَۖ هَٰذَا عَذَابٌ أَلِيمٞ
Bao phủ cả cộng đồng của Ngươi, Và có lời bảo họ: Đây là hình phạt mà TA giáng xuống các ngươi một hình phạt đau đớn.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• نزول القرآن في ليلة القدر التي هي كثيرة الخيرات دلالة على عظم قدره.
* Qur'an được ban xuống vào Đêm Định Mệnh, Đêm mà có nhiều điều tốt đẹp chứng tỏ sự vĩ đại của Đêm đó.

• بعثة الرسل ونزول القرآن من مظاهر رحمة الله بعباده.
* Việc cử phái các vị Thiên Sứ và ban xuống Qur'an là sự biểu hiện tình thương của Allah đối với đám bầy tôi của Ngài.

• رسالات الأنبياء تحرير للمستضعفين من قبضة المتكبرين.
* Thông điệp của các Sứ Giả là phải giải thoát những người yếu thế khỏi sự chèn ép của những kẻ ngạo mạn.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (11) सूरः: सूरतुद्दुखान
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्