पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (23) सूरः: सूरतुत्तूर
يَتَنَٰزَعُونَ فِيهَا كَأۡسٗا لَّا لَغۡوٞ فِيهَا وَلَا تَأۡثِيمٞ
Họ được trao cho những tách rượu trong Thiên Đàng không có kéo theo những hệ lụy xấu như rượu ở trần gian, không lời nói xàm bậy và tội lỗi do say xỉn.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• الجمع بين الآباء والأبناء في الجنة في منزلة واحدة وإن قصر عمل بعضهم إكرامًا لهم جميعًا حتى تتم الفرحة.
* Tổ tiên và con cháu được hội tụ cùng nhau tại Thiên Đàng trên cùng cấp bậc mặc dù trong họ có người mà việc làm vẫn chưa được như thế, đây là sự ưu ái mà Allah dành cho họ để họ vui hưởng trọn vẹn.

• خمر الآخرة لا يترتب على شربها مكروه.
* Rượu ở Đời Sau không để lại bất cứ hệ quả xấu nào cho người uống.

• من خاف من ربه في دنياه أمّنه في آخرته.
* Ai biết sợ Allah ở trần gian sẽ được an toàn ở Đời Sau.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (23) सूरः: सूरतुत्तूर
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्