पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (13) सूरः: सूरतुर्रहमान
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Vậy đâu là ân huệ trong vô số ân huệ mà Allah đã ban cho hai loài các ngươi - hỡi loài Jinn và loài người - mà hai ngươi đã phủ nhận?
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• كتابة الأعمال صغيرها وكبيرها في صحائف الأعمال.
* Tất cả việc làm dù lớn hay nhỏ đều được ghi chép vào sổ lưu trữ.

• ابتداء الرحمن بذكر نعمه بالقرآن دلالة على شرف القرآن وعظم منته على الخلق به.
* Việc Đấng Arrahman bắt đầu bằng ân huệ qua việc dạy Qur'an là bằng chứng rằng Qur'an cao quý và giá trị hơn so với tất cả vạn vật.

• مكانة العدل في الإسلام.
* Tầm quan trọng của công bằng trong Islam.

• نعم الله تقتضي منا العرفان بها وشكرها، لا التكذيب بها وكفرها.
*Các ân huệ mà Allah ban cho chúng ta cần phải được công nhận và tạ ơn, chứ không phải vong ân và vô đức tin.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (13) सूरः: सूरतुर्रहमान
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्