पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (29) सूरः: सूरतुल् हदीद
لِّئَلَّا يَعۡلَمَ أَهۡلُ ٱلۡكِتَٰبِ أَلَّا يَقۡدِرُونَ عَلَىٰ شَيۡءٖ مِّن فَضۡلِ ٱللَّهِ وَأَنَّ ٱلۡفَضۡلَ بِيَدِ ٱللَّهِ يُؤۡتِيهِ مَن يَشَآءُۚ وَٱللَّهُ ذُو ٱلۡفَضۡلِ ٱلۡعَظِيمِ
Và TA đã trình bày rõ cho các ngươi - hỡi tín đồ luôn tin tưởng - về những gì TA đã chuẩn bị ban thưởng trọng hậu cho các ngươi vượt xa công sức mà các ngươi đã bỏ ra để khẳng định với dân Kinh Sách thuộc Do Thái và Thiên Chúa rằng họ hoàn toàn không có quyền hạn gì để can thiệp vào thiên ân của Allah cả, tất cả đều do Allah quyết định, Ngài muốn ban cho ai tùy Ngài bởi Ngài có vô vàn thiên ân.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• الحق لا بد له من قوة تحميه وتنشره.
* Chân lý cần phải có sức mạnh bảo vệ và tuyên truyền nó.

• بيان مكانة العدل في الشرائع السماوية.
* Trình bày lẽ công bằng trong quy luật của tạo hóa.

• صلة النسب بأهل الإيمان والصلاح لا تُغْنِي شيئًا عن الإنسان ما لم يكن هو مؤمنًا.
* Mối quan hệ máu mủ với người có đức tin và sùng đạo không giúp ích được gì cho người vô đức tin.

• بيان تحريم الابتداع في الدين.
* Trình bày việc cấm tạo ra cái mới mẻ trong Islam.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (29) सूरः: सूरतुल् हदीद
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्