पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । * - अनुवादहरूको सूची


अर्थको अनुवाद श्लोक: (101) सूरः: सूरतुल् अअराफ
تِلۡكَ ٱلۡقُرَىٰ نَقُصُّ عَلَيۡكَ مِنۡ أَنۢبَآئِهَاۚ وَلَقَدۡ جَآءَتۡهُمۡ رُسُلُهُم بِٱلۡبَيِّنَٰتِ فَمَا كَانُواْ لِيُؤۡمِنُواْ بِمَا كَذَّبُواْ مِن قَبۡلُۚ كَذَٰلِكَ يَطۡبَعُ ٱللَّهُ عَلَىٰ قُلُوبِ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Đó là những câu truyện đã xảy ra - đó là xứ sở của Nuh, Hud, Saleh, Lut, và Shu-'aib - mà chính TA đã kể cho Ngươi nghe - hỡi Thiên Sứ - về sự phủ nhận, sự ngang bướng sẽ có kết cuộc là bị hủy diệt; để lấy đó làm bài học cho những ai biết nghiền ngẫm, là tấm gương cho những ai muốn noi theo. Quả thật, có nhiều Thiên Sứ xuất thân từ họ mang đến những bằng chứng rõ ràng và chính xác về sự thật Họ nói nhưng họ chẳng tin tưởng lời mặc khải mà các Thiên Sứ mang lại giống như Allah đã biết trước là họ khăn khăn phủ nhận nó. Thành thử, Allah đã niêm kín tấm lòng của những kẻ ương ngạnh của các xứ sở đó khiến họ vẫn không tin tưởng Muhammad và không được hướng dẫn đến niềm tin Iman.
अरबी व्याख्याहरू:
यस पृष्ठको अायतहरूका लाभहरूमध्येबाट:
• الإيمان والعمل الصالح سبب لإفاضة الخيرات والبركات من السماء والأرض على الأمة.
* Đức tin và việc làm ngoan đạo là nguyên nhân hưởng được hồng ân từ trên trời và dưới đất mang đến với một cộng đồng.

• الصلة وثيقة بين سعة الرزق والتقوى، وإنْ أنعم الله على الكافرين فإن هذا استدراج لهم ومكر بهم.
* Có mối liên kết chặt chẽ giữa bổng lộc và lòng kính sợ. Nếu Allah dùng nó ban cho những kẽ phủ nhận thì đó chỉ là kế kéo họ sâu hơn vào tội lỗi.

• على العبد ألا يأمن من عذاب الله المفاجئ الذي قد يأتي في أية ساعة من ليل أو نهار.
* Đối với một bề tôi thì chẳng bao giờ cảm thấy được an toàn trong cơn thịnh nộ bất chợt của Allah, chắc chắn nó sẽ đến ở một thời gian nào đó vào ban ngày hoặc ban đêm.

• يقص القرآن أخبار الأمم السابقة من أجل تثبيت المؤمنين وتحذير الكافرين.
* Thiên Kinh Qur'an kể về những gì xảy ra ở những thời trước là để làm bài học cho những người có đức tin và là lời cảnh tỉnh cho những kẽ phủ nhận.

 
अर्थको अनुवाद श्लोक: (101) सूरः: सूरतुल् अअराफ
अध्यायहरूको (सूरःहरूको) सूची رقم الصفحة
 
पवित्र कुरअानको अर्थको अनुवाद - पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद । - अनुवादहरूको सूची

पवित्र कुर्आनको संक्षिप्त व्याख्याको भियतनामी भाषामा अनुवाद, तफ्सीर सेन्टरद्वारा प्रकाशित ।

बन्द गर्नुस्