Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling - Hasan Abdul-Karim * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Vers: (28) Surah: Soerat Gafier
وَقَالَ رَجُلٞ مُّؤۡمِنٞ مِّنۡ ءَالِ فِرۡعَوۡنَ يَكۡتُمُ إِيمَٰنَهُۥٓ أَتَقۡتُلُونَ رَجُلًا أَن يَقُولَ رَبِّيَ ٱللَّهُ وَقَدۡ جَآءَكُم بِٱلۡبَيِّنَٰتِ مِن رَّبِّكُمۡۖ وَإِن يَكُ كَٰذِبٗا فَعَلَيۡهِ كَذِبُهُۥۖ وَإِن يَكُ صَادِقٗا يُصِبۡكُم بَعۡضُ ٱلَّذِي يَعِدُكُمۡۖ إِنَّ ٱللَّهَ لَا يَهۡدِي مَنۡ هُوَ مُسۡرِفٞ كَذَّابٞ
Và một người đàn ông có đức tin trong đám thuộc hạ của Fir-'awn đã từng giấu kín đức tin của mình vội lên tiếng thưa: “Ngài sẽ giết một người chỉ vì lý do y nói: 'Thượng Đế của tôi là Allah và chắc chắn đã mang những bằng chứng rõ rệt từ Thượng Đế của quí ngài đến cho quí ngài hay sao? Và nếu là một tên nói dối thì y sẽ chịu tội về lời gian dối của y. Ngược lại, nếu y là một người nói sự thật thì điều mà y hăm dọa quí ngài chắc chắn sẽ nhằm phải quí ngài. Thật sự, Allah không hướng dẫn một người phạm tội (giết người, áp bức...), một tên nói dối."
Arabische uitleg van de Qur'an:
 
Vertaling van de betekenissen Vers: (28) Surah: Soerat Gafier
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling - Hasan Abdul-Karim - Index van vertaling

De vertaling van de betekenissen van de Heilige Koran naar het Vietnamees, vertaald door Hassan Abdul Karim. Deze is gecorrigeerd onder toezicht van het Pioneers Translation Center en het is mogelijk om de oorspronkelijke vertaling te raadplegen voor het geven van feedback, beoordeling en voortdurende ontwikkeling.

Sluit