Check out the new design

Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling - Hassan Abdul Karim * - Index van vertaling


Vertaling van de betekenissen Surah: Al-Qalam   Vers:
خَٰشِعَةً أَبۡصَٰرُهُمۡ تَرۡهَقُهُمۡ ذِلَّةٞۖ وَقَدۡ كَانُواْ يُدۡعَوۡنَ إِلَى ٱلسُّجُودِ وَهُمۡ سَٰلِمُونَ
Cặp mắt của chúng nhìn gục xuống, đầy xấu hổ. Và quả thật trước kia chúng đã được mời đến để phủ phục trong lúc hãy còn khỏe mạnh.
Arabische uitleg van de Qur'an:
فَذَرۡنِي وَمَن يُكَذِّبُ بِهَٰذَا ٱلۡحَدِيثِۖ سَنَسۡتَدۡرِجُهُم مِّنۡ حَيۡثُ لَا يَعۡلَمُونَ
Thôi, hãy để mặc TA với kẻ phủ nhận lời tường trình này (Qur'an). TA sẽ lôi chúng dần dần từ nơi mà chúng không nhận thấy.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَأُمۡلِي لَهُمۡۚ إِنَّ كَيۡدِي مَتِينٌ
Và TA tạm tha cho chúng. Chắc chắn, kế hoạch của TA rất mãnh liệt.
Arabische uitleg van de Qur'an:
أَمۡ تَسۡـَٔلُهُمۡ أَجۡرٗا فَهُم مِّن مَّغۡرَمٖ مُّثۡقَلُونَ
Hoặc phải chăng Ngươi đã đòi chúng tiền thù lao cho nên chúng nợ nần chồng chất?
Arabische uitleg van de Qur'an:
أَمۡ عِندَهُمُ ٱلۡغَيۡبُ فَهُمۡ يَكۡتُبُونَ
Hoặc phải chăng chúng nắm điều vô hình nên chúng viết nó xuống?
Arabische uitleg van de Qur'an:
فَٱصۡبِرۡ لِحُكۡمِ رَبِّكَ وَلَا تَكُن كَصَاحِبِ ٱلۡحُوتِ إِذۡ نَادَىٰ وَهُوَ مَكۡظُومٞ
Bởi thế, hãy kiên nhẫn chờ đợi Lệnh Phán của cảa Ngươi và chớ như Người Bạn của con Cá(150) (Yunus) khi Y cầu cứu trong lúc đau khổ tuyệt vọng.
(150) Xem Qur'an, 21:87
Arabische uitleg van de Qur'an:
لَّوۡلَآ أَن تَدَٰرَكَهُۥ نِعۡمَةٞ مِّن رَّبِّهِۦ لَنُبِذَ بِٱلۡعَرَآءِ وَهُوَ مَذۡمُومٞ
Nếu không do một Ân Huệ từ Thượng Đế của Y ban cho; và Y đã được quẳng lên bãi biển hoang vu, và đáng bị khiển trách.
Arabische uitleg van de Qur'an:
فَٱجۡتَبَٰهُ رَبُّهُۥ فَجَعَلَهُۥ مِنَ ٱلصَّٰلِحِينَ
Rồi Thượng Đế của Y đã chọn Y và làm cho Y trở thành một người đức hạnh.
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَإِن يَكَادُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَيُزۡلِقُونَكَ بِأَبۡصَٰرِهِمۡ لَمَّا سَمِعُواْ ٱلذِّكۡرَ وَيَقُولُونَ إِنَّهُۥ لَمَجۡنُونٞ
Và những kẻ không có đức tin muốn làm cho Ngươi sa chân với cái nhìn của chúng khi chúng nghe Lời Nhắc Nhở (của Qur'an); và chúng lên tiếng bảo: “Rõ thật, Y (Muhammad) là một thằng điên.”
Arabische uitleg van de Qur'an:
وَمَا هُوَ إِلَّا ذِكۡرٞ لِّلۡعَٰلَمِينَ
Và Nó (Qur'an) chỉ là Lời Nhắc Nhở (của Allah) ban cho muôn loài.
Arabische uitleg van de Qur'an:
 
Vertaling van de betekenissen Surah: Al-Qalam
Surah's Index Pagina nummer
 
Vertaling van de betekenissen Edele Qur'an - Vietnamese vertaling - Hassan Abdul Karim - Index van vertaling

Vertaald door Hassan Abdul Karim. Ontwikkeld onder supervisie van het Centrum van Pionier Vertalers, de originele vertaling is beschikbaar voor inzage, beoordeling en voortdurende verbetering.

Sluit