Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: شعراء   آیت:
إِنۡ هَٰذَآ إِلَّا خُلُقُ ٱلۡأَوَّلِينَ
“Công việc này của ông chỉ là một phong cách của người xưa."
عربي تفسیرونه:
وَمَا نَحۡنُ بِمُعَذَّبِينَ
“Và chúng tôi sẽ không bị trừng phạt đau đớn.”
عربي تفسیرونه:
فَكَذَّبُوهُ فَأَهۡلَكۡنَٰهُمۡۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗۖ وَمَا كَانَ أَكۡثَرُهُم مُّؤۡمِنِينَ
Bởi thế, chúng đã cho Y nói dối. Cho nên, TA đã tiêu diệt chúng. Trong đó là một dấu hiệu. Nhưng đa số bọn chúng không tin.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّ رَبَّكَ لَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلرَّحِيمُ
Và Thượng Đế của Ngươi là Đấng Toàn Năng, Đấng Rất Mực Khoan Dung.
عربي تفسیرونه:
كَذَّبَتۡ ثَمُودُ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Và (người dân) Thamud đã cho những Sứ Giả (của Allah) nói dối.
عربي تفسیرونه:
إِذۡ قَالَ لَهُمۡ أَخُوهُمۡ صَٰلِحٌ أَلَا تَتَّقُونَ
Khi người anh em của họ, Saleh, bảo: “Các người không sợ Allah ư?"
عربي تفسیرونه:
إِنِّي لَكُمۡ رَسُولٌ أَمِينٞ
“Ta là một Sứ Giả đáng tin cậy (đến) với các người."
عربي تفسیرونه:
فَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ وَأَطِيعُونِ
“Do đó, hãy sợ Allah và nghe theo Ta."
عربي تفسیرونه:
وَمَآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ مِنۡ أَجۡرٍۖ إِنۡ أَجۡرِيَ إِلَّا عَلَىٰ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
“Ta không đòi hỏi các người tưởng thưởng Ta về nó (Thông Điệp của Allah). Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài sẽ ân thưởng Ta."
عربي تفسیرونه:
أَتُتۡرَكُونَ فِي مَا هَٰهُنَآ ءَامِنِينَ
“Phải chăng các người sẽ được an toàn hưởng thụ những tiện nghi hiện có nơi đây hay sao?"
عربي تفسیرونه:
فِي جَنَّٰتٖ وَعُيُونٖ
“Nơi những hoa viên và suối nước?"
عربي تفسیرونه:
وَزُرُوعٖ وَنَخۡلٖ طَلۡعُهَا هَضِيمٞ
“Với những cánh đồng bắp lúa và vườn cây chà là hoa lá mịn màng?"
عربي تفسیرونه:
وَتَنۡحِتُونَ مِنَ ٱلۡجِبَالِ بُيُوتٗا فَٰرِهِينَ
“Và các người đã khéo tay đục núi xây nhà trong đó."
عربي تفسیرونه:
فَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ وَأَطِيعُونِ
“Do đó, hãy sợ Allah và nghe theo Ta."
عربي تفسیرونه:
وَلَا تُطِيعُوٓاْ أَمۡرَ ٱلۡمُسۡرِفِينَ
“Và chớ nghe theo mệnh lệnh của những kẻ thái quá."
عربي تفسیرونه:
ٱلَّذِينَ يُفۡسِدُونَ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَلَا يُصۡلِحُونَ
“Những ai đã làm những điều thối nát trong xứ nhưng không sửa mình.”
عربي تفسیرونه:
قَالُوٓاْ إِنَّمَآ أَنتَ مِنَ ٱلۡمُسَحَّرِينَ
Họ đáp: “Ông chỉ là một người bị mê hoặc."
عربي تفسیرونه:
مَآ أَنتَ إِلَّا بَشَرٞ مِّثۡلُنَا فَأۡتِ بِـَٔايَةٍ إِن كُنتَ مِنَ ٱلصَّٰدِقِينَ
“Ông chỉ là một người phàm như chúng tôi. Thế, hãy mang một Phép Lạ đến cho chúng tôi thấy nếu ông là một người nói thật.”
عربي تفسیرونه:
قَالَ هَٰذِهِۦ نَاقَةٞ لَّهَا شِرۡبٞ وَلَكُمۡ شِرۡبُ يَوۡمٖ مَّعۡلُومٖ
(Saleh) đáp: “Đây là con lạc đà cái. Nó uống phần nước của nó và các người uống phần nước của các người vào một ngày đã được qui định."
عربي تفسیرونه:
وَلَا تَمَسُّوهَا بِسُوٓءٖ فَيَأۡخُذَكُمۡ عَذَابُ يَوۡمٍ عَظِيمٖ
“Và chớ giết nó sợ lằng các người sẽ bị trừng phạt vào một Ngày vĩ đại.”
عربي تفسیرونه:
فَعَقَرُوهَا فَأَصۡبَحُواْ نَٰدِمِينَ
Nhưng chúng đã cắt nhượng nó và sau đó đâm ra hối hận.
عربي تفسیرونه:
فَأَخَذَهُمُ ٱلۡعَذَابُۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗۖ وَمَا كَانَ أَكۡثَرُهُم مُّؤۡمِنِينَ
Do đó, chúng đã bị trừng phạt. Trong đó là một dấu hiệu. Nhưng đa số bọn chung không tin tưởng.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّ رَبَّكَ لَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلرَّحِيمُ
Và Thượng Đế của Ngươi là Đấng Toàn Năng, Đấng Rất Mực Khoan Dung.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: شعراء
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا د حسن عبد الکریم لخوا ژباړل شوې. دې ته د رواد الترجمة مرکز تر څارنې لاندې انکشاف ورکړل شوی، او اصلي ژباړې ته د نظرونو څرګندولو، ارزونې، او دوامداره پرمختګ او بیاکتنې لپاره فرصت شتون لري.

بندول