Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: شعراء   آیت:
وَٱتَّقُواْ ٱلَّذِي خَلَقَكُمۡ وَٱلۡجِبِلَّةَ ٱلۡأَوَّلِينَ
“Và hãy sợ Allah, Đấng đã tạo hóa các người và những thế hệ trước.”
عربي تفسیرونه:
قَالُوٓاْ إِنَّمَآ أَنتَ مِنَ ٱلۡمُسَحَّرِينَ
Họ đáp: “Ông chỉ là một người bị mê hoặc."
عربي تفسیرونه:
وَمَآ أَنتَ إِلَّا بَشَرٞ مِّثۡلُنَا وَإِن نَّظُنُّكَ لَمِنَ ٱلۡكَٰذِبِينَ
“Và ông là một người phàm như chúng tôi và chúng tôi nghĩ ông là một người nói dối."
عربي تفسیرونه:
فَأَسۡقِطۡ عَلَيۡنَا كِسَفٗا مِّنَ ٱلسَّمَآءِ إِن كُنتَ مِنَ ٱلصَّٰدِقِينَ
"Thế, ông hãy làm cho một phần trời sụp xuống đè chúng tôi đi nếu ông là một người nói thật.”
عربي تفسیرونه:
قَالَ رَبِّيٓ أَعۡلَمُ بِمَا تَعۡمَلُونَ
Y bảo: “Thượng Đế của Ta là Đấng biết rõ điều mà các người đã làm.”
عربي تفسیرونه:
فَكَذَّبُوهُ فَأَخَذَهُمۡ عَذَابُ يَوۡمِ ٱلظُّلَّةِۚ إِنَّهُۥ كَانَ عَذَابَ يَوۡمٍ عَظِيمٍ
Nhưng họ đã cho Y nói dối. Bởi thế, họ đã gánh chịu Hình phạt của một Ngày mịt trời; đó là sự trừhg phạt của một Ngày vĩ đại.
عربي تفسیرونه:
إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗۖ وَمَا كَانَ أَكۡثَرُهُم مُّؤۡمِنِينَ
Quả thật, trong đó là một dấu hiệu; Nhưng đa số bọn chúng là những kẻ không tin tưởng.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّ رَبَّكَ لَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلرَّحِيمُ
Thượng Đế của Ngươi là Đấng Toàn Năng, Đấng Rất Mực Khoan Dung.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّهُۥ لَتَنزِيلُ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Quả thật, Nó (Qur'an) do Thượng Đế của vũ trụ ban xuống.
عربي تفسیرونه:
نَزَلَ بِهِ ٱلرُّوحُ ٱلۡأَمِينُ
Thiên Thần Jibril đã mang Nó xuống;
عربي تفسیرونه:
عَلَىٰ قَلۡبِكَ لِتَكُونَ مِنَ ٱلۡمُنذِرِينَ
Đặt vào quả tim của Ngươi (Muhammad) để Ngươi trở thành một Người báo trước;
عربي تفسیرونه:
بِلِسَانٍ عَرَبِيّٖ مُّبِينٖ
Bằng tiếng Ả Rập trong sáng;
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّهُۥ لَفِي زُبُرِ ٱلۡأَوَّلِينَ
Quả thật, Nó (đã được nhắc đến) trong những Kinh Sách cũ.
عربي تفسیرونه:
أَوَلَمۡ يَكُن لَّهُمۡ ءَايَةً أَن يَعۡلَمَهُۥ عُلَمَٰٓؤُاْ بَنِيٓ إِسۡرَٰٓءِيلَ
Và hẳn Nó không là một dấu hiệu cho họ hay sao bởi vì những người có học trong số con cháu của Israel đã công nhận Nó?
عربي تفسیرونه:
وَلَوۡ نَزَّلۡنَٰهُ عَلَىٰ بَعۡضِ ٱلۡأَعۡجَمِينَ
Và nếu TA có ban Nó xuống cho một người không phải gốc gác Ả Rập,
عربي تفسیرونه:
فَقَرَأَهُۥ عَلَيۡهِم مَّا كَانُواْ بِهِۦ مُؤۡمِنِينَ
Để y đọc lại cho họ thì họ vẫn không tin tưởng nơi Nó.
عربي تفسیرونه:
كَذَٰلِكَ سَلَكۡنَٰهُ فِي قُلُوبِ ٱلۡمُجۡرِمِينَ
Bằng cách đó, TA đã làm cho nó (việc phủ nhận Qur'an) thấm vào lòng của những kẻ tội lỗi;
عربي تفسیرونه:
لَا يُؤۡمِنُونَ بِهِۦ حَتَّىٰ يَرَوُاْ ٱلۡعَذَابَ ٱلۡأَلِيمَ
Họ sẽ không tin tưởng nơi Nó (Qur'an) cho đến khi đối diện với sự trừng phạt đau đớn;
عربي تفسیرونه:
فَيَأۡتِيَهُم بَغۡتَةٗ وَهُمۡ لَا يَشۡعُرُونَ
Bởi Vì nó sẽ đến chụp bắt họ bất ngờ trong lúc họ không nhận thấy.
عربي تفسیرونه:
فَيَقُولُواْ هَلۡ نَحۡنُ مُنظَرُونَ
Sau đó, họ sẽ than: “Chúng tôi có được gia hạn hay chăng?”
عربي تفسیرونه:
أَفَبِعَذَابِنَا يَسۡتَعۡجِلُونَ
Thế, họ còn hối thúc hình phạt cho mau đến nữa hay chăng?
عربي تفسیرونه:
أَفَرَءَيۡتَ إِن مَّتَّعۡنَٰهُمۡ سِنِينَ
Há Ngươi nhận thấy, nếu TA cho họ hưởng lạc thêm nhiều năm nữa,
عربي تفسیرونه:
ثُمَّ جَآءَهُم مَّا كَانُواْ يُوعَدُونَ
Rồi sau đó, hình phạt đã được hứa sẽ đến chụp bắt họ,
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: شعراء
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا د حسن عبد الکریم لخوا ژباړل شوې. دې ته د رواد الترجمة مرکز تر څارنې لاندې انکشاف ورکړل شوی، او اصلي ژباړې ته د نظرونو څرګندولو، ارزونې، او دوامداره پرمختګ او بیاکتنې لپاره فرصت شتون لري.

بندول