Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه سورت: قیامه   آیت:
كَلَّا بَلۡ تُحِبُّونَ ٱلۡعَاجِلَةَ
Không! Không, các ngươi yêu đời sống hiện tại;
عربي تفسیرونه:
وَتَذَرُونَ ٱلۡأٓخِرَةَ
Và quên lãng đời sau.
عربي تفسیرونه:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ نَّاضِرَةٌ
Vào Ngày đó, gương mặt của một số người sáng rỡ.
عربي تفسیرونه:
إِلَىٰ رَبِّهَا نَاظِرَةٞ
Ngắm nhìn Thượng Đế của họ;
عربي تفسیرونه:
وَوُجُوهٞ يَوۡمَئِذِۭ بَاسِرَةٞ
Và vào Ngày đó, gương mặt của một số người buồn hiu, nhăn nhó.
عربي تفسیرونه:
تَظُنُّ أَن يُفۡعَلَ بِهَا فَاقِرَةٞ
Lo nghĩ về một tai họa đập nát lưng sẽ giáng lên họ;
عربي تفسیرونه:
كَلَّآ إِذَا بَلَغَتِ ٱلتَّرَاقِيَ
Không! Khi (hồn của người chết) lên đến xương quai xanh;
عربي تفسیرونه:
وَقِيلَ مَنۡۜ رَاقٖ
Và có tiếng hỏi: “Ai là thầy thuốc (có thể cứu y sống)?”
عربي تفسیرونه:
وَظَنَّ أَنَّهُ ٱلۡفِرَاقُ
Và y nghĩ (đã đến lúc) phải biệt ly;
عربي تفسیرونه:
وَٱلۡتَفَّتِ ٱلسَّاقُ بِٱلسَّاقِ
Và ống chân này nhập vào ống chân nọ;
عربي تفسیرونه:
إِلَىٰ رَبِّكَ يَوۡمَئِذٍ ٱلۡمَسَاقُ
Đưa (y) về với Thượng Đế của Ngươi vào Ngày đó.
عربي تفسیرونه:
فَلَا صَدَّقَ وَلَا صَلَّىٰ
Bởi thế, y không tin cũng không dâng lễ nguyện Salah.
عربي تفسیرونه:
وَلَٰكِن كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ
Ngược lại, phủ nhận sự thật và quay bỏ đi;
عربي تفسیرونه:
ثُمَّ ذَهَبَ إِلَىٰٓ أَهۡلِهِۦ يَتَمَطَّىٰٓ
Rồi y về nhà với dáng điệu ngạo mạn;
عربي تفسیرونه:
أَوۡلَىٰ لَكَ فَأَوۡلَىٰ
Chỉ thiệt thân ngươi thôi (hỡi người!), chỉ thiệt thân!
عربي تفسیرونه:
ثُمَّ أَوۡلَىٰ لَكَ فَأَوۡلَىٰٓ
Rồi, chỉ thiệt thân ngươi thôi (hỡi người!), chỉ thiệt thân.
عربي تفسیرونه:
أَيَحۡسَبُ ٱلۡإِنسَٰنُ أَن يُتۡرَكَ سُدًى
Há con người nghĩ rằng y được tự do tác oai tác quái?
عربي تفسیرونه:
أَلَمۡ يَكُ نُطۡفَةٗ مِّن مَّنِيّٖ يُمۡنَىٰ
Há y không là một giọt tinh dịch được xuất ra hay sao?
عربي تفسیرونه:
ثُمَّ كَانَ عَلَقَةٗ فَخَلَقَ فَسَوَّىٰ
Rồi trở thành một hòn máu đặc, tiếp đó thành hình thể;
عربي تفسیرونه:
فَجَعَلَ مِنۡهُ ٱلزَّوۡجَيۡنِ ٱلذَّكَرَ وَٱلۡأُنثَىٰٓ
Rồi từ y, (Allah) làm ra hai giới (tính), nam và nữ.
عربي تفسیرونه:
أَلَيۡسَ ذَٰلِكَ بِقَٰدِرٍ عَلَىٰٓ أَن يُحۡـِۧيَ ٱلۡمَوۡتَىٰ
Há Đấng đó không đủ Quyền Năng phục sinh được người chết hay sao?
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: قیامه
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - حسن عبد الکریم - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا د حسن عبد الکریم لخوا ژباړل شوې. دې ته د رواد الترجمة مرکز تر څارنې لاندې انکشاف ورکړل شوی، او اصلي ژباړې ته د نظرونو څرګندولو، ارزونې، او دوامداره پرمختګ او بیاکتنې لپاره فرصت شتون لري.

بندول