Check out the new design

ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម * - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ


ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់គីយ៉ាម៉ះ   អាយ៉ាត់:
كَلَّا بَلۡ تُحِبُّونَ ٱلۡعَاجِلَةَ
Không! Không, các ngươi yêu đời sống hiện tại;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَتَذَرُونَ ٱلۡأٓخِرَةَ
Và quên lãng đời sau.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ نَّاضِرَةٌ
Vào Ngày đó, gương mặt của một số người sáng rỡ.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِلَىٰ رَبِّهَا نَاظِرَةٞ
Ngắm nhìn Thượng Đế của họ;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَوُجُوهٞ يَوۡمَئِذِۭ بَاسِرَةٞ
Và vào Ngày đó, gương mặt của một số người buồn hiu, nhăn nhó.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
تَظُنُّ أَن يُفۡعَلَ بِهَا فَاقِرَةٞ
Lo nghĩ về một tai họa đập nát lưng sẽ giáng lên họ;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
كَلَّآ إِذَا بَلَغَتِ ٱلتَّرَاقِيَ
Không! Khi (hồn của người chết) lên đến xương quai xanh;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَقِيلَ مَنۡۜ رَاقٖ
Và có tiếng hỏi: “Ai là thầy thuốc (có thể cứu y sống)?”
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَظَنَّ أَنَّهُ ٱلۡفِرَاقُ
Và y nghĩ (đã đến lúc) phải biệt ly;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَٱلۡتَفَّتِ ٱلسَّاقُ بِٱلسَّاقِ
Và ống chân này nhập vào ống chân nọ;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
إِلَىٰ رَبِّكَ يَوۡمَئِذٍ ٱلۡمَسَاقُ
Đưa (y) về với Thượng Đế của Ngươi vào Ngày đó.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَلَا صَدَّقَ وَلَا صَلَّىٰ
Bởi thế, y không tin cũng không dâng lễ nguyện Salah.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
وَلَٰكِن كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ
Ngược lại, phủ nhận sự thật và quay bỏ đi;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُمَّ ذَهَبَ إِلَىٰٓ أَهۡلِهِۦ يَتَمَطَّىٰٓ
Rồi y về nhà với dáng điệu ngạo mạn;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَوۡلَىٰ لَكَ فَأَوۡلَىٰ
Chỉ thiệt thân ngươi thôi (hỡi người!), chỉ thiệt thân!
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُمَّ أَوۡلَىٰ لَكَ فَأَوۡلَىٰٓ
Rồi, chỉ thiệt thân ngươi thôi (hỡi người!), chỉ thiệt thân.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَيَحۡسَبُ ٱلۡإِنسَٰنُ أَن يُتۡرَكَ سُدًى
Há con người nghĩ rằng y được tự do tác oai tác quái?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَلَمۡ يَكُ نُطۡفَةٗ مِّن مَّنِيّٖ يُمۡنَىٰ
Há y không là một giọt tinh dịch được xuất ra hay sao?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
ثُمَّ كَانَ عَلَقَةٗ فَخَلَقَ فَسَوَّىٰ
Rồi trở thành một hòn máu đặc, tiếp đó thành hình thể;
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
فَجَعَلَ مِنۡهُ ٱلزَّوۡجَيۡنِ ٱلذَّكَرَ وَٱلۡأُنثَىٰٓ
Rồi từ y, (Allah) làm ra hai giới (tính), nam và nữ.
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
أَلَيۡسَ ذَٰلِكَ بِقَٰدِرٍ عَلَىٰٓ أَن يُحۡـِۧيَ ٱلۡمَوۡتَىٰ
Há Đấng đó không đủ Quyền Năng phục sinh được người chết hay sao?
តាហ្វសៀរជាភាសា​អារ៉ាប់ជាច្រេីន:
 
ការបកប្រែអត្ថន័យ ជំពូក​: អាល់គីយ៉ាម៉ះ
សន្ទស្សន៍នៃជំពូក លេខ​ទំព័រ
 
ការបកប្រែអត្ថន័យគួរអាន - ការបកប្រែជាភាសាវៀតណាម - ហាសាន់ អាប់ឌុលការីម - សន្ទស្សន៍នៃការបកប្រែ

បានបកប្រែ​ដោយ ហាសាន់ អាប់ឌុល ការូម។ ត្រូវបានអភិវឌ្ឍដោយការត្រួតពិនិត្យរបស់មជ្ឈមណ្ឌលបកប្រែរ៉ូវ៉ាទ ហើយអាចមើលការបកប្រែដើមសម្រាប់បញ្ចេញមតិ ការវាយតម្លៃ និងការអភិវឌ្ឍបន្ត។

បិទ