د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (87) سورت: مريم
لَّا يَمۡلِكُونَ ٱلشَّفَٰعَةَ إِلَّا مَنِ ٱتَّخَذَ عِندَ ٱلرَّحۡمَٰنِ عَهۡدٗا
Những kẻ vô đức tin này sẽ không có quyền can thiệp cho nhau, chỉ có những ai đã nhận lấy từ nơi Allah sự giao ước trên thế gian bằng đức tin nơi Ngài và nơi các vị Thiên Sứ của Ngài mới được ban cho quyền này.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• تدل الآيات على سخف الكافر وسَذَاجة تفكيره، وتَمَنِّيه الأماني المعسولة، وهو سيجد نقيضها تمامًا في عالم الآخرة.
Các câu Kinh chỉ ra tính vô lý và lối suy nghĩ ngây thơ của những kẻ vô đức tin cũng như niềm hy vọng về những khát vọng chân thành của họ; nhưng rồi họ sẽ tìm thấy sự đối lập hoàn toàn với những điều mà họ mong đợi và hy vọng trong thế giới cõi Đời Sau.

• سلَّط الله الشياطين على الكافرين بالإغواء والإغراء بالشر، والإخراج من الطاعة إلى المعصية.
Allah cho phép các Shaytan chi phối những người vô đức tin qua sự cám dỗ của chúng. Chúng cám dỗ họ làm điều xấu và đưa họ ra khỏi sự tuân lệnh Allah để đến với sự bất tuân và trái lệnh Ngài.

• أهل الفضل والعلم والصلاح يشفعون بإذن الله يوم القيامة.
Vào Ngày Phán Xét, những người của đức hạnh, kiến thức và tốt lành sẽ được quyền cầu xin ân xá dưới phép của Allah.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (87) سورت: مريم
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول