د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (32) سورت: القلم
عَسَىٰ رَبُّنَآ أَن يُبۡدِلَنَا خَيۡرٗا مِّنۡهَآ إِنَّآ إِلَىٰ رَبِّنَا رَٰغِبُونَ
Hy vọng Thượng Đế của chúng ta sẽ ban cho chúng ta một ngôi vườn khác tốt hơn, chúng ta hãy chỉ luôn cầu xin một mình Allah, chúng ta hãy hy vọng Ngài tha thứ, xí xóa và khẩn xin Ngài ban điều tốt lành.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• منع حق الفقير سبب في هلاك المال.
* Ngăn chặn quyền lợi của những người nghèo là nguyên nhân bị tiêu tan tài sản.

• تعجيل العقوبة في الدنيا من إرادة الخير بالعبد ليتوب ويرجع.
* Việc sớm trừng phạt trên thế gian với mong muốn điều tốt đẹp cho người bề tôi để họ thức tỉnh mà quay về sám hối.

• لا يستوي المؤمن والكافر في الجزاء، كما لا تستوي صفاتهما.
* Những người có đức tin và những kẻ vô đức tin sẽ không ngang bằng nhau trong kết cuộc ở cõi Đời Sau cũng như sẽ không ngang bằng nhau trong các thuộc tính của họ.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (32) سورت: القلم
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول