Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: هود   آیت:
وَيَٰقَوۡمِ لَآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ مَالًاۖ إِنۡ أَجۡرِيَ إِلَّا عَلَى ٱللَّهِۚ وَمَآ أَنَا۠ بِطَارِدِ ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْۚ إِنَّهُم مُّلَٰقُواْ رَبِّهِمۡ وَلَٰكِنِّيٓ أَرَىٰكُمۡ قَوۡمٗا تَجۡهَلُونَ
“Này hỡi người dân của Ta! Ta không đòi các ngươi tiền bạc (cho việc kêu gọi này), bởi lẽ phần thưởng của Ta là do Allah ban cấp, và Ta không có quyền xua đuổi những người có đức tin (nghèo khổ). Quả thật, họ sẽ trở về trình diện Thượng Đế của họ. Tuy nhiên, Ta thấy rằng các ngươi mới là đám người ngu muội.”
عربي تفسیرونه:
وَيَٰقَوۡمِ مَن يَنصُرُنِي مِنَ ٱللَّهِ إِن طَرَدتُّهُمۡۚ أَفَلَا تَذَكَّرُونَ
“Này hỡi người dân của Ta! Ai sẽ bảo vệ Ta khỏi (sự trừng phạt của) Allah nếu Ta xua đuổi họ, lẽ nào các ngươi không lưu ý đến điều đó ư?”
عربي تفسیرونه:
وَلَآ أَقُولُ لَكُمۡ عِندِي خَزَآئِنُ ٱللَّهِ وَلَآ أَعۡلَمُ ٱلۡغَيۡبَ وَلَآ أَقُولُ إِنِّي مَلَكٞ وَلَآ أَقُولُ لِلَّذِينَ تَزۡدَرِيٓ أَعۡيُنُكُمۡ لَن يُؤۡتِيَهُمُ ٱللَّهُ خَيۡرًاۖ ٱللَّهُ أَعۡلَمُ بِمَا فِيٓ أَنفُسِهِمۡ إِنِّيٓ إِذٗا لَّمِنَ ٱلظَّٰلِمِينَ
“Ta không nói với các ngươi rằng Ta có các kho tàng của Allah hay biết về điều vô hình, Ta không nói rằng Ta là một Thiên thần, và Ta cũng không nói với những người (nghèo) mà cặp mắt của các ngươi khinh khi rằng họ sẽ không bao giờ được Allah ban cho điều tốt đẹp, bởi lẽ Allah biết rõ nhất về những gì bên trong bản thân họ. (Nếu Ta nói như thế) thì quả thật Ta chính là kẻ làm điều sai quấy.”
عربي تفسیرونه:
قَالُواْ يَٰنُوحُ قَدۡ جَٰدَلۡتَنَا فَأَكۡثَرۡتَ جِدَٰلَنَا فَأۡتِنَا بِمَا تَعِدُنَآ إِن كُنتَ مِنَ ٱلصَّٰدِقِينَ
(Người dân của Nuh) nói: “Này Nuh, Ngươi đã tranh luận với bọn ta quá nhiều. Vậy, Ngươi hãy mang đến những gì mà Ngươi đe dọa bọn ta xem nào, nếu Ngươi là người nói thật!”
عربي تفسیرونه:
قَالَ إِنَّمَا يَأۡتِيكُم بِهِ ٱللَّهُ إِن شَآءَ وَمَآ أَنتُم بِمُعۡجِزِينَ
(Nuh) nói với chúng: “Quả thật, chỉ có Allah mới có thể mang (sự trừng phạt) đến nếu Ngài muốn, và (lúc đó, chắc chắn) các ngươi sẽ không thoát được.”
عربي تفسیرونه:
وَلَا يَنفَعُكُمۡ نُصۡحِيٓ إِنۡ أَرَدتُّ أَنۡ أَنصَحَ لَكُمۡ إِن كَانَ ٱللَّهُ يُرِيدُ أَن يُغۡوِيَكُمۡۚ هُوَ رَبُّكُمۡ وَإِلَيۡهِ تُرۡجَعُونَ
“Nếu như Allah muốn làm cho các ngươi lầm lạc thì lời khuyên của Ta sẽ không mang lại lợi ích gì cho các ngươi, mặc dù Ta thực sự muốn khuyên các ngươi điều tốt đẹp. Quả thật, Ngài là Thượng Đế của các ngươi và rồi các ngươi sẽ được đưa trở về trình diện Ngài.”
عربي تفسیرونه:
أَمۡ يَقُولُونَ ٱفۡتَرَىٰهُۖ قُلۡ إِنِ ٱفۡتَرَيۡتُهُۥ فَعَلَيَّ إِجۡرَامِي وَأَنَا۠ بَرِيٓءٞ مِّمَّا تُجۡرِمُونَ
Hay chúng nói: “(Nuh) đã bịa ra (tôn giáo) rồi cho rằng là của Allah.” Ngươi (hỡi Nuh) hãy nói với chúng: “Nếu Ta bịa ra thì một mình Ta chịu tội nhưng Ta không dính líu với tội lỗi mà các ngươi phạm.”
عربي تفسیرونه:
وَأُوحِيَ إِلَىٰ نُوحٍ أَنَّهُۥ لَن يُؤۡمِنَ مِن قَوۡمِكَ إِلَّا مَن قَدۡ ءَامَنَ فَلَا تَبۡتَئِسۡ بِمَا كَانُواْ يَفۡعَلُونَ
Rồi (Allah) đã mặc khải đến Nuh: “Sẽ không còn ai trong đám dân của Ngươi có đức tin ngoại trừ những người đã có đức tin (trước đó). Vì vậy, Ngươi đừng buồn về những gì chúng làm.”
عربي تفسیرونه:
وَٱصۡنَعِ ٱلۡفُلۡكَ بِأَعۡيُنِنَا وَوَحۡيِنَا وَلَا تُخَٰطِبۡنِي فِي ٱلَّذِينَ ظَلَمُوٓاْ إِنَّهُم مُّغۡرَقُونَ
“Ngươi hãy đóng một con tàu dưới sự quan sát của TA và hãy tuân theo lời mặc khải của TA. Ngươi chớ cầu xin gì thêm cho những kẻ làm điều sai quấy, chắc chắn bọn chúng sẽ bị nhấn chìm.”
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: هود
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول