Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: نور   آیت:

Al-Nur

سُورَةٌ أَنزَلۡنَٰهَا وَفَرَضۡنَٰهَا وَأَنزَلۡنَا فِيهَآ ءَايَٰتِۭ بَيِّنَٰتٖ لَّعَلَّكُمۡ تَذَكَّرُونَ
(Đây là) chương Kinh TA ban xuống và qui định thành luật. TA ban xuống trong chương này những câu Kinh rất rõ ràng mong rằng các ngươi có thể ghi nhớ.
عربي تفسیرونه:
ٱلزَّانِيَةُ وَٱلزَّانِي فَٱجۡلِدُواْ كُلَّ وَٰحِدٖ مِّنۡهُمَا مِاْئَةَ جَلۡدَةٖۖ وَلَا تَأۡخُذۡكُم بِهِمَا رَأۡفَةٞ فِي دِينِ ٱللَّهِ إِن كُنتُمۡ تُؤۡمِنُونَ بِٱللَّهِ وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِۖ وَلۡيَشۡهَدۡ عَذَابَهُمَا طَآئِفَةٞ مِّنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Nam nữ phạm tội Zina[1], các ngươi hãy đánh mỗi người một trăm roi. Các ngươi chớ động lòng thương hại họ trong việc chấp hành mệnh lệnh của Allah nếu các ngươi thực sự có đức tin nơi Allah và Ngày Sau. Và các ngươi hãy mời một nhóm người có đức tin đến chứng kiến việc trừng phạt họ.
[1] Zina là danh từ mà Islam dùng để gọi hành vi quan hệ tình dục ngoài hôn nhân dù là gian dâm hay thông dâm.
عربي تفسیرونه:
ٱلزَّانِي لَا يَنكِحُ إِلَّا زَانِيَةً أَوۡ مُشۡرِكَةٗ وَٱلزَّانِيَةُ لَا يَنكِحُهَآ إِلَّا زَانٍ أَوۡ مُشۡرِكٞۚ وَحُرِّمَ ذَٰلِكَ عَلَى ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Người đàn ông Zina (gian dâm) không quan hệ tình dục ngoại trừ với người phụ nữ Zina hoặc với người phụ nữ thờ đa thần. (Tương tự), người phụ nữ Zina không quan hệ tình dục ngoại trừ với người đàn ông Zina hoặc với người đàn ông thờ đa thần. Và điều đó bị cấm đối với những người có đức tin.
عربي تفسیرونه:
وَٱلَّذِينَ يَرۡمُونَ ٱلۡمُحۡصَنَٰتِ ثُمَّ لَمۡ يَأۡتُواْ بِأَرۡبَعَةِ شُهَدَآءَ فَٱجۡلِدُوهُمۡ ثَمَٰنِينَ جَلۡدَةٗ وَلَا تَقۡبَلُواْ لَهُمۡ شَهَٰدَةً أَبَدٗاۚ وَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡفَٰسِقُونَ
Những ai cáo buộc những người phụ nữ trinh thục (làm điều Zina) nhưng lại không đưa ra đủ bốn nhân chứng (cho điều cáo buộc đó) thì các ngươi hãy đánh họ tám mươi roi và sau này các ngươi chớ bao giờ nhận lấy bất cứ bằng chứng nào từ nơi họ nữa bởi họ là những kẻ nói dối và bất tuân (Allah).
عربي تفسیرونه:
إِلَّا ٱلَّذِينَ تَابُواْ مِنۢ بَعۡدِ ذَٰلِكَ وَأَصۡلَحُواْ فَإِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Ngoại trừ những ai sau đó đã ăn năn sám hối và cải thiện bản thân thì quả thật Allah hằng tha thứ và nhân từ.
عربي تفسیرونه:
وَٱلَّذِينَ يَرۡمُونَ أَزۡوَٰجَهُمۡ وَلَمۡ يَكُن لَّهُمۡ شُهَدَآءُ إِلَّآ أَنفُسُهُمۡ فَشَهَٰدَةُ أَحَدِهِمۡ أَرۡبَعُ شَهَٰدَٰتِۭ بِٱللَّهِ إِنَّهُۥ لَمِنَ ٱلصَّٰدِقِينَ
Những ai cáo buộc vợ của họ (ngoại tình) nhưng không có ai làm nhân chứng (cho việc cáo buộc đó) ngoài bản thân họ thì mỗi người trong số họ phải thề bốn lần với Allah rằng mình là người nói thật.
عربي تفسیرونه:
وَٱلۡخَٰمِسَةُ أَنَّ لَعۡنَتَ ٱللَّهِ عَلَيۡهِ إِن كَانَ مِنَ ٱلۡكَٰذِبِينَ
Và trong lời thề lần thứ năm rằng y sẽ bị Allah nguyền rủa nếu như y là kẻ nói dối.
عربي تفسیرونه:
وَيَدۡرَؤُاْ عَنۡهَا ٱلۡعَذَابَ أَن تَشۡهَدَ أَرۡبَعَ شَهَٰدَٰتِۭ بِٱللَّهِ إِنَّهُۥ لَمِنَ ٱلۡكَٰذِبِينَ
Người vợ sẽ tránh được hình phạt (bị ném đá đến chết) nếu nữ ta thề bốn lần với Allah rằng y ta (người chồng) là kẻ nói dối.
عربي تفسیرونه:
وَٱلۡخَٰمِسَةَ أَنَّ غَضَبَ ٱللَّهِ عَلَيۡهَآ إِن كَانَ مِنَ ٱلصَّٰدِقِينَ
Và trong lời thề lần thứ năm rằng Allah sẽ giáng cơn thịnh nộ của Ngài lên nữ ta nếu chồng của nữ ta là người nói thật.
عربي تفسیرونه:
وَلَوۡلَا فَضۡلُ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ وَرَحۡمَتُهُۥ وَأَنَّ ٱللَّهَ تَوَّابٌ حَكِيمٌ
Nếu không nhờ hồng phúc và lòng thương xót của Allah dành cho các ngươi (thì quả thật các ngươi đã bị trừng phạt), tuy nhiên, Allah là Đấng Đại Lượng, Đấng Chí Minh.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: نور
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول