Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: نور   آیت:
فَإِن لَّمۡ تَجِدُواْ فِيهَآ أَحَدٗا فَلَا تَدۡخُلُوهَا حَتَّىٰ يُؤۡذَنَ لَكُمۡۖ وَإِن قِيلَ لَكُمُ ٱرۡجِعُواْ فَٱرۡجِعُواْۖ هُوَ أَزۡكَىٰ لَكُمۡۚ وَٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ عَلِيمٞ
Nhưng nếu các ngươi không thấy ai trong nhà thì các ngươi cũng chớ vào cho đến khi các ngươi được cho phép; còn nếu các ngươi được bảo ra về thì các ngươi hãy ra về, điều đó trong sạch cho các ngươi hơn, và Allah biết rõ những gì các ngươi làm.
عربي تفسیرونه:
لَّيۡسَ عَلَيۡكُمۡ جُنَاحٌ أَن تَدۡخُلُواْ بُيُوتًا غَيۡرَ مَسۡكُونَةٖ فِيهَا مَتَٰعٞ لَّكُمۡۚ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ مَا تُبۡدُونَ وَمَا تَكۡتُمُونَ
Các ngươi không bị tội khi vào những ngôi nhà vắng chủ nhưng trong đó có đồ đạc của các ngươi. Quả thật, Allah biết rõ những gì các ngươi phơi bày cũng như những gì các ngươi giấu kín.
عربي تفسیرونه:
قُل لِّلۡمُؤۡمِنِينَ يَغُضُّواْ مِنۡ أَبۡصَٰرِهِمۡ وَيَحۡفَظُواْ فُرُوجَهُمۡۚ ذَٰلِكَ أَزۡكَىٰ لَهُمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ خَبِيرُۢ بِمَا يَصۡنَعُونَ
(Hỡi Thiên Sứ Muhammad!) Ngươi hãy bảo những người có đức tin nam hạ thấp cái nhìn xuống và giữ gìn phần kín (cơ thể) của họ, điều đó trong sạch hơn cho họ. Quả thật, Allah thông toàn mọi điều họ làm.
عربي تفسیرونه:
وَقُل لِّلۡمُؤۡمِنَٰتِ يَغۡضُضۡنَ مِنۡ أَبۡصَٰرِهِنَّ وَيَحۡفَظۡنَ فُرُوجَهُنَّ وَلَا يُبۡدِينَ زِينَتَهُنَّ إِلَّا مَا ظَهَرَ مِنۡهَاۖ وَلۡيَضۡرِبۡنَ بِخُمُرِهِنَّ عَلَىٰ جُيُوبِهِنَّۖ وَلَا يُبۡدِينَ زِينَتَهُنَّ إِلَّا لِبُعُولَتِهِنَّ أَوۡ ءَابَآئِهِنَّ أَوۡ ءَابَآءِ بُعُولَتِهِنَّ أَوۡ أَبۡنَآئِهِنَّ أَوۡ أَبۡنَآءِ بُعُولَتِهِنَّ أَوۡ إِخۡوَٰنِهِنَّ أَوۡ بَنِيٓ إِخۡوَٰنِهِنَّ أَوۡ بَنِيٓ أَخَوَٰتِهِنَّ أَوۡ نِسَآئِهِنَّ أَوۡ مَا مَلَكَتۡ أَيۡمَٰنُهُنَّ أَوِ ٱلتَّٰبِعِينَ غَيۡرِ أُوْلِي ٱلۡإِرۡبَةِ مِنَ ٱلرِّجَالِ أَوِ ٱلطِّفۡلِ ٱلَّذِينَ لَمۡ يَظۡهَرُواْ عَلَىٰ عَوۡرَٰتِ ٱلنِّسَآءِۖ وَلَا يَضۡرِبۡنَ بِأَرۡجُلِهِنَّ لِيُعۡلَمَ مَا يُخۡفِينَ مِن زِينَتِهِنَّۚ وَتُوبُوٓاْ إِلَى ٱللَّهِ جَمِيعًا أَيُّهَ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ لَعَلَّكُمۡ تُفۡلِحُونَ
Và Ngươi hãy bảo những người có đức tin nữ hạ thấp cái nhìn xuống và giữ phần kín (cơ thể) của họ; Ngươi hãy bảo họ chớ phô bày nét đẹp của họ ra ngoài ngoại trừ những bộ phận nào lộ ra tự nhiên (gương mặt, bàn tay); Ngươi hãy bảo họ phủ khăn xuống che ngực; Ngươi hãy bảo họ chớ phô bày nét đẹp của họ ra ngoại trừ đối với chồng, cha ruột, cha chồng, con trai ruột, con trai của chồng, anh em trai ruột, con trai của anh em trai ruột, con trai của chị em gái ruột, những người phụ nữ giúp việc, những người đàn ông nô lệ thuộc quyền sở hữu của họ, những người đàn ông phục dịch đã mãn dục, hoặc những bé trai chưa có cảm giác với phần kín của phụ nữ; và Ngươi hãy bảo họ chớ đánh chân mạnh xuống đất hầu để người khác biết được đồ trang sức được giấu trong người của họ. Và tất cả các ngươi hãy quay về sám hối với Allah, hỡi những người có đức tin, mong rằng các ngươi thành đạt.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: نور
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول