Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: ص   آیت:
وَقَالُواْ مَا لَنَا لَا نَرَىٰ رِجَالٗا كُنَّا نَعُدُّهُم مِّنَ ٱلۡأَشۡرَارِ
(Những kẻ tự cao tự đại trong những thành phần vượt quá giới hạn) bảo: “Tại sao chúng tôi không thấy những kẻ mà chúng tôi đã liệt họ vào đám người xấu xa?”
عربي تفسیرونه:
أَتَّخَذۡنَٰهُمۡ سِخۡرِيًّا أَمۡ زَاغَتۡ عَنۡهُمُ ٱلۡأَبۡصَٰرُ
“Lẽ nào chúng tôi đã chế giễu họ hay lẽ nào chúng tôi đã bị quáng mắt không nhìn thấy họ?”
عربي تفسیرونه:
إِنَّ ذَٰلِكَ لَحَقّٞ تَخَاصُمُ أَهۡلِ ٱلنَّارِ
Đó là sự thật về việc tranh cãi của các cư dân nơi Hỏa Ngục.
عربي تفسیرونه:
قُلۡ إِنَّمَآ أَنَا۠ مُنذِرٞۖ وَمَا مِنۡ إِلَٰهٍ إِلَّا ٱللَّهُ ٱلۡوَٰحِدُ ٱلۡقَهَّارُ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói (với những kẻ vô đức tin trong đám dân của Ngươi): “Quả thật, Ta chỉ là một người cảnh báo, và thực sự không có Thượng Đế đích thực nào khác ngoài Allah, Đấng Duy Nhất, Đấng Tối Thượng.”
عربي تفسیرونه:
رَبُّ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَمَا بَيۡنَهُمَا ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡغَفَّٰرُ
“(Ngài là) Thượng Đế của các tầng trời, trái đất và vạn vật giữa trời đất, và Ngài là Đấng Toàn Năng, Đầng Hằng Tha Thứ.”
عربي تفسیرونه:
قُلۡ هُوَ نَبَؤٌاْ عَظِيمٌ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói (với những kẻ phủ nhận này): “Nó (Qur’an) là một nguồn tin vĩ đại.”
عربي تفسیرونه:
أَنتُمۡ عَنۡهُ مُعۡرِضُونَ
“Cái mà các người thường quay mặt ngoảnh đi.”
عربي تفسیرونه:
مَا كَانَ لِيَ مِنۡ عِلۡمِۭ بِٱلۡمَلَإِ ٱلۡأَعۡلَىٰٓ إِذۡ يَخۡتَصِمُونَ
“Ta không hề biết bất cứ điều gì về các vị trên cao (các Thiên Thần) khi họ tranh luận với nhau.”
عربي تفسیرونه:
إِن يُوحَىٰٓ إِلَيَّ إِلَّآ أَنَّمَآ أَنَا۠ نَذِيرٞ مُّبِينٌ
“Quả thật, Ta chỉ được Mặc Khải cho biết rằng Ta là một người cảnh báo công khai.”
عربي تفسیرونه:
إِذۡ قَالَ رَبُّكَ لِلۡمَلَٰٓئِكَةِ إِنِّي خَٰلِقُۢ بَشَرٗا مِّن طِينٖ
(Ngươi hãy nhớ lại) khi Thượng Đế của Ngươi tuyên bố với các Thiên Thần: “Quả thật, TA sắp tạo một người phàm (Adam) từ đất sét.”
عربي تفسیرونه:
فَإِذَا سَوَّيۡتُهُۥ وَنَفَخۡتُ فِيهِ مِن رُّوحِي فَقَعُواْ لَهُۥ سَٰجِدِينَ
Khi TA đã uốn nắn Y thành hình thể và đã thổi vào Y linh hồn từ nơi TA thì TA ra lệnh (cho các Thiên Thần): “Các ngươi hãy cúi xuống quỳ lạy Y.”
عربي تفسیرونه:
فَسَجَدَ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ كُلُّهُمۡ أَجۡمَعُونَ
Thế là tất cả các Thiên Thần đều cúi xuống quỳ lạy.
عربي تفسیرونه:
إِلَّآ إِبۡلِيسَ ٱسۡتَكۡبَرَ وَكَانَ مِنَ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Ngoại trừ Iblis. Nó tự cao tự đại (không tuân lệnh) nên đã trở thành một tên phản nghịch.
عربي تفسیرونه:
قَالَ يَٰٓإِبۡلِيسُ مَا مَنَعَكَ أَن تَسۡجُدَ لِمَا خَلَقۡتُ بِيَدَيَّۖ أَسۡتَكۡبَرۡتَ أَمۡ كُنتَ مِنَ ٱلۡعَالِينَ
(Allah) phán: “Này Iblis! Điều gì ngăn nhà ngươi quỳ lạy thứ mà TA đã tạo ra từ chính đôi Bàn Tay của TA? Có phải nhà ngươi ngạo mạn (xem thường vật TA tạo) hoặc có phải nhà ngươi đã ngạo mạn và tự cao (đối với mệnh lệnh của TA từ trước)?”
عربي تفسیرونه:
قَالَ أَنَا۠ خَيۡرٞ مِّنۡهُ خَلَقۡتَنِي مِن نَّارٖ وَخَلَقۡتَهُۥ مِن طِينٖ
(Iblis) nói: “Bề tôi tốt hơn Y (Adam) bởi lẽ Ngài đã tạo bề tôi từ lửa trong khi Ngài tạo Y từ đất sét.”
عربي تفسیرونه:
قَالَ فَٱخۡرُجۡ مِنۡهَا فَإِنَّكَ رَجِيمٞ
(Allah) phán: “Ngươi hãy cút khỏi (Thiên Đàng), quả thật nhà ngươi là một tên đã bị trục xuất.”
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّ عَلَيۡكَ لَعۡنَتِيٓ إِلَىٰ يَوۡمِ ٱلدِّينِ
“Quả thật, nhà ngươi là kẻ bị nguyền rủa cho đến Ngày Thưởng Phạt Cuối Cùng.”
عربي تفسیرونه:
قَالَ رَبِّ فَأَنظِرۡنِيٓ إِلَىٰ يَوۡمِ يُبۡعَثُونَ
(Iblis) nói: “Lạy Thượng Đế của bề tôi, xin Ngài tạm tha bề tôi cho đến ngày (mà các bề tôi của Ngài) được dựng sống trở lại.”
عربي تفسیرونه:
قَالَ فَإِنَّكَ مِنَ ٱلۡمُنظَرِينَ
(Allah) phán: “Thế thì nhà ngươi là kẻ được tạm tha,”
عربي تفسیرونه:
إِلَىٰ يَوۡمِ ٱلۡوَقۡتِ ٱلۡمَعۡلُومِ
“Cho đến Ngày của thời khắc đã được ấn định.”
عربي تفسیرونه:
قَالَ فَبِعِزَّتِكَ لَأُغۡوِيَنَّهُمۡ أَجۡمَعِينَ
(Iblis) nói: “Với Quyền Năng của Ngài, bề tôi sẽ lôi kéo tất cả (con cháu của Adam) lầm lạc.”
عربي تفسیرونه:
إِلَّا عِبَادَكَ مِنۡهُمُ ٱلۡمُخۡلَصِينَ
“Ngoại trừ những bề tôi trung thực và thành tâm của Ngài trong số họ.”
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: ص
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول