Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: جاثیه   آیت:
قُل لِّلَّذِينَ ءَامَنُواْ يَغۡفِرُواْ لِلَّذِينَ لَا يَرۡجُونَ أَيَّامَ ٱللَّهِ لِيَجۡزِيَ قَوۡمَۢا بِمَا كَانُواْ يَكۡسِبُونَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói với những người có đức tin nên tha thứ cho những kẻ không mong đợi những Ngày (Phán Xét) của Allah, (rồi đây) Ngài sẽ đáp trả cho từng nhóm người tương thích với những gì mà chúng đã làm.
عربي تفسیرونه:
مَنۡ عَمِلَ صَٰلِحٗا فَلِنَفۡسِهِۦۖ وَمَنۡ أَسَآءَ فَعَلَيۡهَاۖ ثُمَّ إِلَىٰ رَبِّكُمۡ تُرۡجَعُونَ
Ai làm điều thiện thì được lợi cho bản thân mình còn ai làm điều xấu thì sẽ gặp quả báo. Rồi đây, các ngươi sẽ được đưa trở về trình diện Thượng Đế của các ngươi.
عربي تفسیرونه:
وَلَقَدۡ ءَاتَيۡنَا بَنِيٓ إِسۡرَٰٓءِيلَ ٱلۡكِتَٰبَ وَٱلۡحُكۡمَ وَٱلنُّبُوَّةَ وَرَزَقۡنَٰهُم مِّنَ ٱلطَّيِّبَٰتِ وَفَضَّلۡنَٰهُمۡ عَلَى ٱلۡعَٰلَمِينَ
Quả thật, TA đã ban cho con cháu của Israel Kinh Sách, luật lệ, và sứ mạng Nabi; TA đã ban cho họ bổng lộc tốt lành và TA đã ưu đãi họ hơn những ai khác trong thiên hạ.
عربي تفسیرونه:
وَءَاتَيۡنَٰهُم بَيِّنَٰتٖ مِّنَ ٱلۡأَمۡرِۖ فَمَا ٱخۡتَلَفُوٓاْ إِلَّا مِنۢ بَعۡدِ مَا جَآءَهُمُ ٱلۡعِلۡمُ بَغۡيَۢا بَيۡنَهُمۡۚ إِنَّ رَبَّكَ يَقۡضِي بَيۡنَهُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ فِيمَا كَانُواْ فِيهِ يَخۡتَلِفُونَ
TA đã mang đến cho họ những bằng chứng rõ rệt về mọi vấn đề. Nhưng chỉ từ sau khi tiếp thu được kiến thức, họ đâm ra ganh ghét và chia rẽ nhau. Quả thật, Thượng Đế của Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) sẽ giải quyết trường hợp của họ vào Ngày Phán Xét về những điều mà họ đã tranh chấp.
عربي تفسیرونه:
ثُمَّ جَعَلۡنَٰكَ عَلَىٰ شَرِيعَةٖ مِّنَ ٱلۡأَمۡرِ فَٱتَّبِعۡهَا وَلَا تَتَّبِعۡ أَهۡوَآءَ ٱلَّذِينَ لَا يَعۡلَمُونَ
Rồi TA đặt Ngươi trên con đường của công việc (tôn giáo). Vì vậy, Ngươi hãy theo nó và đừng làm theo khuynh hướng của những kẻ không biết.
عربي تفسیرونه:
إِنَّهُمۡ لَن يُغۡنُواْ عَنكَ مِنَ ٱللَّهِ شَيۡـٔٗاۚ وَإِنَّ ٱلظَّٰلِمِينَ بَعۡضُهُمۡ أَوۡلِيَآءُ بَعۡضٖۖ وَٱللَّهُ وَلِيُّ ٱلۡمُتَّقِينَ
Quả thật, họ sẽ không bao giờ giúp được Ngươi thoát khỏi sự trừng phạt của Allah. Những kẻ làm điều sai quấy là đồng minh của nhau. Và Allah là Đấng Bảo Hộ của những người ngoan đạo.
عربي تفسیرونه:
هَٰذَا بَصَٰٓئِرُ لِلنَّاسِ وَهُدٗى وَرَحۡمَةٞ لِّقَوۡمٖ يُوقِنُونَ
(Qur’an) này là sự khai sáng cho nhân loại, là nguồn chỉ đạo và là hồng ân cho đám người vững chắc (trong đức tin).
عربي تفسیرونه:
أَمۡ حَسِبَ ٱلَّذِينَ ٱجۡتَرَحُواْ ٱلسَّيِّـَٔاتِ أَن نَّجۡعَلَهُمۡ كَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ سَوَآءٗ مَّحۡيَاهُمۡ وَمَمَاتُهُمۡۚ سَآءَ مَا يَحۡكُمُونَ
Hoặc lẽ nào những kẻ làm điều tội lỗi nghĩ rằng TA sẽ để chúng và những người có đức tin và hành thiện ngang bằng nhau về cuộc sống và cái chết ư? Thật tệ thay cho điều chúng phán xét!
عربي تفسیرونه:
وَخَلَقَ ٱللَّهُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ بِٱلۡحَقِّ وَلِتُجۡزَىٰ كُلُّ نَفۡسِۭ بِمَا كَسَبَتۡ وَهُمۡ لَا يُظۡلَمُونَ
Allah tạo hóa các tầng trời và trái đất là vì chân lý. (Ngài tạo ra chúng) để mỗi linh hồn có thể được đền bù xứng đáng về những gì nó đã làm ra; và (các linh hồn) sẽ không bị đối xử bất công.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: جاثیه
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول