Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: جاثیه   آیت:
وَبَدَا لَهُمۡ سَيِّـَٔاتُ مَا عَمِلُواْ وَحَاقَ بِهِم مَّا كَانُواْ بِهِۦ يَسۡتَهۡزِءُونَ
(Rồi) những tội lỗi mà chúng đã làm sẽ xuất hiện trước mặt chúng và những điều mà chúng đã thường giễu cợt và nhạo báng sẽ bao vây chúng.
عربي تفسیرونه:
وَقِيلَ ٱلۡيَوۡمَ نَنسَىٰكُمۡ كَمَا نَسِيتُمۡ لِقَآءَ يَوۡمِكُمۡ هَٰذَا وَمَأۡوَىٰكُمُ ٱلنَّارُ وَمَا لَكُم مِّن نَّٰصِرِينَ
Và sẽ có lời bảo: “Ngày hôm nay, TA quên các ngươi giống như việc các ngươi đã quên cuộc gặp gỡ Ngày này của các ngươi. Chỗ ở của các ngươi sẽ là Hỏa Ngục và các ngươi sẽ không có ai giúp đỡ.”
عربي تفسیرونه:
ذَٰلِكُم بِأَنَّكُمُ ٱتَّخَذۡتُمۡ ءَايَٰتِ ٱللَّهِ هُزُوٗا وَغَرَّتۡكُمُ ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَاۚ فَٱلۡيَوۡمَ لَا يُخۡرَجُونَ مِنۡهَا وَلَا هُمۡ يُسۡتَعۡتَبُونَ
“Sở dĩ như thế là vì các ngươi đã thường chế giễu các Lời Mặc Khải của Allah và đời sống trần tục đã đánh lừa các ngươi.” Vì vậy, vào Ngày đó chúng sẽ không được đưa ra khỏi nơi đó và chúng sẽ không được trở lại trần gian để sám hối và sửa mình.
عربي تفسیرونه:
فَلِلَّهِ ٱلۡحَمۡدُ رَبِّ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَرَبِّ ٱلۡأَرۡضِ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Mọi lời ca tụng đều dâng lên Allah, Thượng Đế của các tầng trời, Thượng Đế của trái đất, Thượng Đế của vũ trụ và vạn vật.
عربي تفسیرونه:
وَلَهُ ٱلۡكِبۡرِيَآءُ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۖ وَهُوَ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Mọi quyền uy trong các tầng trời và trái đất đều thuộc một mình Ngài; và Ngài là Đấng Toàn Năng, Đấng Chí Minh.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: جاثیه
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول