Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Hasen Abdul-Kerim * - Përmbajtja e përkthimeve


Përkthimi i kuptimeve Ajeti: (11) Surja: Suretu El Muxhadele
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ إِذَا قِيلَ لَكُمۡ تَفَسَّحُواْ فِي ٱلۡمَجَٰلِسِ فَٱفۡسَحُواْ يَفۡسَحِ ٱللَّهُ لَكُمۡۖ وَإِذَا قِيلَ ٱنشُزُواْ فَٱنشُزُواْ يَرۡفَعِ ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ مِنكُمۡ وَٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡعِلۡمَ دَرَجَٰتٖۚ وَٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ خَبِيرٞ
Hỡi những ai có đức tin! Khi các ngươi được yêu cầu nới rộng chỗ ngồi cho người khác trong cuộc họp, hãy nới ra. Allah (với lòng Khoan dung của Ngài) sẽ nới rộng chỗ ngồi cho các ngươi. Và khi các ngươi được yêu cầu đứng dậy, hãy đứng dậy. Allah sẽ nâng những ai tin tưởng trong các ngươi và những ai được ban sự hiểu biết lên điạ vị và cấp bậc cao. Và Allah Rất Mực Am Tường về những điều các người làm.
Tefsiret në gjuhën arabe:
 
Përkthimi i kuptimeve Ajeti: (11) Surja: Suretu El Muxhadele
Përmbajtja e sureve Numri i faqes
 
Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Hasen Abdul-Kerim - Përmbajtja e përkthimeve

Përkthimi i kuptimeve të Kuranit në vietnamishte - Përkthyer nga Hasen Abdul-Kerim - Botuar nga Kompleksi Mbreti Fehd për Botimin e Mushafit Fisnik në Medinë. Viti i botimit: 1423 h. Redaktuar nga qendra "Ruvad et-Terxheme". Çdo vërejtje a kritikë lidhur me përkthimin është e mirëseardhur.

Mbyll