แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง * - สารบัญ​คำแปล


แปลความหมาย​ อายะฮ์: (103) สูเราะฮ์: Al-Anbiyā’
لَا يَحۡزُنُهُمُ ٱلۡفَزَعُ ٱلۡأَكۡبَرُ وَتَتَلَقَّىٰهُمُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ هَٰذَا يَوۡمُكُمُ ٱلَّذِي كُنتُمۡ تُوعَدُونَ
Họ sẽ không còn sự kinh hãi lúc Hỏa Ngục đã đón lấy cư dân của nó vì các Thiên Thần nghênh đón với lời chúc mừng: đây là Ngày của quí vị, Ngày mà quí vị đã được hứa lúc còn trên trần gian, quí vị hãy vui cười cho niềm hạnh phúc mà quí vị được hưởng thụ.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
ประโยชน์​ที่​ได้รับ​:
• الصلاح سبب للتمكين في الأرض.
Sự thiện tốt là nguyên nhận trụ được trên trái đất.

• بعثة النبي صلى الله عليه وسلم وشرعه وسنته رحمة للعالمين.
Việc Thiên Sứ Muhammad được dựng lên làm Thiên Sứ và được ban cho một hệ thống giáo lý cũng như một đường lối sống và hành đạo là một hồng phúc cho toàn vũ trụ và nhân loại.

• الرسول صلى الله عليه وسلم لا يعلم الغيب.
Thiên Sứ Muhammad không biết được điều huyền bí ở cõi vô hình.

• علم الله بما يصدر من عباده من قول.
Allah biết rõ những lời được thốt ra từ lòng dạ của đám bề tôi của Ngài.

 
แปลความหมาย​ อายะฮ์: (103) สูเราะฮ์: Al-Anbiyā’
สารบัญสูเราะฮ์ หมายเลข​หน้า​
 
แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง - สารบัญ​คำแปล

คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง - ออกโดย ศูนย์ตัฟซีร์เพื่อการศึกษาอัลกุรอาน

ปิด