แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง * - สารบัญ​คำแปล


แปลความหมาย​ อายะฮ์: (69) สูเราะฮ์: An-Naml
قُلۡ سِيرُواْ فِي ٱلۡأَرۡضِ فَٱنظُرُواْ كَيۡفَ كَانَ عَٰقِبَةُ ٱلۡمُجۡرِمِينَ
Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ - với những kẻ phủ nhận việc phục sinh: Các ngươi hãy đi chu du bất cứ nơi nào trên trái đất rồi nhìn và suy ngẫm xem kết cuộc của những kẻ tội lỗi và phủ nhận việc phục sinh, họ đã bị TA tiêu diệt bởi sự phủ nhận của họ như thế nào?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
ประโยชน์​ที่​ได้รับ​:
• علم الغيب مما اختص به الله، فادعاؤه كفر.
* Kiến thức về điều vô hình là thứ dành riêng cho Allah, ai tự xưng biết về nó thì y chính là kẻ vô đức tin.

• الاعتبار بالأمم السابقة من حيث مصيرها وأحوالها طريق النجاة.
* Xem xét tất cả sự kiện đã xảy ra với những cộng đồng thời trước là con đường dẫn đến sự cứu rỗi.

• إحاطة علم الله بأعمال عباده.
* Kiến thức của Allah bao trùm tất cả mọi hành động của đám nô lệ của Ngài.

• تصحيح القرآن لانحرافات بني إسرائيل وتحريفهم لكتبهم.
* Kinh Qur'an là một bằng chứng thép đính chính lại tính ngoan cố của bộ tộc Israel và việc họ cố tình chỉnh sửa kinh sách của họ.

 
แปลความหมาย​ อายะฮ์: (69) สูเราะฮ์: An-Naml
สารบัญสูเราะฮ์ หมายเลข​หน้า​
 
แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง - สารบัญ​คำแปล

คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง - ออกโดย ศูนย์ตัฟซีร์เพื่อการศึกษาอัลกุรอาน

ปิด