แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง * - สารบัญ​คำแปล


แปลความหมาย​ อายะฮ์: (7) สูเราะฮ์: An-Naml
إِذۡ قَالَ مُوسَىٰ لِأَهۡلِهِۦٓ إِنِّيٓ ءَانَسۡتُ نَارٗا سَـَٔاتِيكُم مِّنۡهَا بِخَبَرٍ أَوۡ ءَاتِيكُم بِشِهَابٖ قَبَسٖ لَّعَلَّكُمۡ تَصۡطَلُونَ
Ngươi hãy nhớ lại - hỡi Thiên Sứ - khi Musa nói với gia đình mình: Ta đã nhìn thấy một ngọn lửa, Ta sẽ đến đó hỏi thăm đường đi từ người nhúm lửa đó hoặc sẽ xin họ một ít lửa để mọi người cùng sưởi ấm.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
ประโยชน์​ที่​ได้รับ​:
• القرآن هداية وبشرى للمؤمنين.
* Qur'an là sự chỉ đạo và là nguồn tin vui cho những người có đức tin.

• الكفر بالله سبب في اتباع الباطل من الأعمال والأقوال، والحيرة، والاضطراب.
* Sự vô đức tin nơi Allah là do sự sai trái của hành động, lời nói, sự nhầm lẫn và lẫn lộn.

• تأمين الله لرسله وحفظه لهم سبحانه من كل سوء.
* Allah luôn trấn an và bảo vệ Thiên Sứ của Người tránh khỏi mọi hiểm họa.

 
แปลความหมาย​ อายะฮ์: (7) สูเราะฮ์: An-Naml
สารบัญสูเราะฮ์ หมายเลข​หน้า​
 
แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง - สารบัญ​คำแปล

คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง - ออกโดย ศูนย์ตัฟซีร์เพื่อการศึกษาอัลกุรอาน

ปิด