แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง * - สารบัญ​คำแปล


แปลความหมาย​ อายะฮ์: (87) สูเราะฮ์: As-Sāffāt
فَمَا ظَنُّكُم بِرَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Các người nghĩ thế nào - hỡi người dân - về Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài nếu như các người trở về gặp Ngài trong lúc các người tôn thờ những ai (vật) khác ngoài Ngài? Và Ngài sẽ làm gì với các ngươi khi các ngươi trình diện Ngài?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
ประโยชน์​ที่​ได้รับ​:
• من مظاهر الإنعام على نوح: نجاة نوح ومن آمن معه، وجعل ذريته أصول البشر والأعراق والأجناس، وإبقاء الذكر الجميل والثناء الحسن.
* Một trong những Ân Huệ mà Allah ban cho Thiên Sứ Nuh: Nuh và những ai có đức tin đồng hành cùng Người được cứu rỗi khỏi trận đại hồng thủy, hậu duệ của Người vẫn đi trên con đường chân lý, tiếng thơm của Người vẫn còn được lưu danh.

• أفعال الإنسان يخلقها الله ويفعلها العبد باختياره.
* Các hành vi của con người đều do Allah tạo ra nhưng con người thực thi hành vi của mình bằng sự tự do lựa chọn.

• الذبيح بحسب دلالة هذه الآيات وترتيبها هو إسماعيل عليه السلام؛ لأنه هو المُبَشَّر به أولًا، وأما إسحاق عليه السلام فبُشِّر به بعد إسماعيل عليه السلام.
* Việc giết tế được thể hiện trong các câu Kinh khẳng định Nabi Isma'il là người muốn đến chứ không phải Nabi Ishaq, bởi vì Isma'il là tin mừng đầu tiên được báo cho Ibrahim, sau đó mới là Ishaq.

• قول إسماعيل: ﴿سَتَجِدُنِي إِن شَآءَ اْللهُ مِنَ اْلصَّابِرِينَ﴾ سبب لتوفيق الله له بالصبر؛ لأنه جعل الأمر لله.
* Isma'il nói: {Cha sẽ thấy con sẽ là một đứa con kiên nhẫn, insha-Allah} vì Allah sẽ phù hộ cho Người biết kiên nhẫn chịu đựng do Người cam lòng chấp nhận mệnh lệnh ban hành của Allah.

 
แปลความหมาย​ อายะฮ์: (87) สูเราะฮ์: As-Sāffāt
สารบัญสูเราะฮ์ หมายเลข​หน้า​
 
แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง - สารบัญ​คำแปล

คำแปลภาษาเวียดนาม สำหรับ Al-Mukhtasar ในการตีความหมายอัลกุรอานอันสูงส่ง - ออกโดย ศูนย์ตัฟซีร์เพื่อการศึกษาอัลกุรอาน

ปิด