แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - ศูนย์การแปลรุววาด * - สารบัญ​คำแปล

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

แปลความหมาย​ สูเราะฮ์: Al-Ghāshiyah   อายะฮ์:

Chương Al-Ghashiyah

هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ ٱلۡغَٰشِيَةِ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) có nghe câu chuyện về biến cố tràn ngập chưa?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ خَٰشِعَةٌ
Vào Ngày đó, có những gương mặt sẽ ảm đạm vì sợ hãi.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
عَامِلَةٞ نَّاصِبَةٞ
Mệt mỏi và kiệt sức.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
تَصۡلَىٰ نَارًا حَامِيَةٗ
Chúng sẽ vào trong Hỏa Ngục cháy bùng.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
تُسۡقَىٰ مِنۡ عَيۡنٍ ءَانِيَةٖ
Chúng sẽ được cho uống từ một ngọn suối nước sôi.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
لَّيۡسَ لَهُمۡ طَعَامٌ إِلَّا مِن ضَرِيعٖ
Chúng sẽ không có bất cứ loại thức ăn nào ngoại trừ một loại cây đắng đầy gai góc.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
لَّا يُسۡمِنُ وَلَا يُغۡنِي مِن جُوعٖ
Không dinh dưỡng cũng chẳng làm vơi đi cơn đói.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ نَّاعِمَةٞ
Vào Ngày đó, có những gương mặt sẽ rạng rỡ hân hoan.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
لِّسَعۡيِهَا رَاضِيَةٞ
Hài lòng với sự nỗ lực và phấn đấu của họ.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
فِي جَنَّةٍ عَالِيَةٖ
(Họ sẽ ở) trong một ngôi vườn trên cao.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
لَّا تَسۡمَعُ فِيهَا لَٰغِيَةٗ
Trong đó, họ sẽ không còn nghe thấy lời sàm bậy.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
فِيهَا عَيۡنٞ جَارِيَةٞ
Trong đó, có suối chảy.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
فِيهَا سُرُرٞ مَّرۡفُوعَةٞ
Trong đó, có các bệ ngồi cao.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَأَكۡوَابٞ مَّوۡضُوعَةٞ
Với các cốc thức uống được dọn sẵn.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَنَمَارِقُ مَصۡفُوفَةٞ
Với những chiếc gối tựa được sắp thành hàng.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَزَرَابِيُّ مَبۡثُوثَةٌ
Có thảm trải xung quanh.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أَفَلَا يَنظُرُونَ إِلَى ٱلۡإِبِلِ كَيۡفَ خُلِقَتۡ
(Những kẻ vô đức tin) không nhìn thấy những con lạc đà được tạo ra như thế nào ư?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَإِلَى ٱلسَّمَآءِ كَيۡفَ رُفِعَتۡ
(Chúng không nhìn thấy) bầu trời được nhấc lên cao như thế nào sao?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَإِلَى ٱلۡجِبَالِ كَيۡفَ نُصِبَتۡ
(Chúng không nhìn thấy) các quả núi được dựng đứng vững chắc và kiên cố ra sao ư?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَإِلَى ٱلۡأَرۡضِ كَيۡفَ سُطِحَتۡ
(Chúng không nhìn thấy) trái đất được trải rộng như thế nào sao?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
فَذَكِّرۡ إِنَّمَآ أَنتَ مُذَكِّرٞ
Vì vậy, Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) hãy nhắc nhở (chúng), quả thật, Ngươi chỉ là một người nhắc nhở.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
لَّسۡتَ عَلَيۡهِم بِمُصَيۡطِرٍ
Ngươi không phải là người kiểm soát chúng.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
إِلَّا مَن تَوَلَّىٰ وَكَفَرَ
Nhưng nếu ai quay lưng và vô đức tin.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
فَيُعَذِّبُهُ ٱللَّهُ ٱلۡعَذَابَ ٱلۡأَكۡبَرَ
Allah sẽ trừng phạt y bằng một hình phạt lớn nhất.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
إِنَّ إِلَيۡنَآ إِيَابَهُمۡ
Chúng chắc chắn sẽ quay về gặp TA.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
ثُمَّ إِنَّ عَلَيۡنَا حِسَابَهُم
Rồi TA có nhiệm vụ tính sổ chúng.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
 
แปลความหมาย​ สูเราะฮ์: Al-Ghāshiyah
สารบัญสูเราะฮ์ หมายเลข​หน้า​
 
แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - ศูนย์การแปลรุววาด - สารบัญ​คำแปล

การแปลความหมายอัลกุรอานเป็นภาษาเวียดนาม แปลโดย ทีมงานศูนย์การแปลรุววาด ร่วมกับ ทีมงานเว็ปไซต์ อิสลามเฮาว์ส

ปิด