Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ سورت: یونس   آیت:

Yunus

الٓرۚ تِلۡكَ ءَايَٰتُ ٱلۡكِتَٰبِ ٱلۡحَكِيمِ
Alif. Lam. Ra. Đây là những Câu của một Kinh Sách rất mực thông suốt.
عربی تفاسیر:
أَكَانَ لِلنَّاسِ عَجَبًا أَنۡ أَوۡحَيۡنَآ إِلَىٰ رَجُلٖ مِّنۡهُمۡ أَنۡ أَنذِرِ ٱلنَّاسَ وَبَشِّرِ ٱلَّذِينَ ءَامَنُوٓاْ أَنَّ لَهُمۡ قَدَمَ صِدۡقٍ عِندَ رَبِّهِمۡۗ قَالَ ٱلۡكَٰفِرُونَ إِنَّ هَٰذَا لَسَٰحِرٞ مُّبِينٌ
Phải chăng thiên hạ ngạc nhiên về việc TA (Allah) đã mặc khải Kinh Sách cho một người phàm xuất thân từ họ? (phán bảo) “Ngươi hãy cảnh cáo nhân loại (về nguy cơ của họ ở ngày sau) và hãy báo tin mừng cho những người tin tưởng rằng họ sẽ nhận niềm vinh dự với Thượng Đế (Allah) của họ về sự thành thật mà họ đã gởi đi trước cho họ?” Nhưng những kẻ không có đức tin lại nói rằng: “Người này (Muhammad) chẳng qua chỉ là một nhà phù thủy tài giỏi!”
عربی تفاسیر:
إِنَّ رَبَّكُمُ ٱللَّهُ ٱلَّذِي خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ فِي سِتَّةِ أَيَّامٖ ثُمَّ ٱسۡتَوَىٰ عَلَى ٱلۡعَرۡشِۖ يُدَبِّرُ ٱلۡأَمۡرَۖ مَا مِن شَفِيعٍ إِلَّا مِنۢ بَعۡدِ إِذۡنِهِۦۚ ذَٰلِكُمُ ٱللَّهُ رَبُّكُمۡ فَٱعۡبُدُوهُۚ أَفَلَا تَذَكَّرُونَ
Quả thật, Thượng Đế của các ngươi là Allah, Đấng đã tạo các tầng trời và trái đất trong sáu Ngày rồi lên an vị trên Ngai vương để điều hành và quản lý công việc. Không ai được phép can thiệp (vào công việc của Ngài) trừ phi được Ngài cho phép. Allah, Thượng Đế của các ngươi là như thế. Do đó, hãy thờ phụng Ngài. Các ngươi có ghi nhớ điều đó chăng?
عربی تفاسیر:
إِلَيۡهِ مَرۡجِعُكُمۡ جَمِيعٗاۖ وَعۡدَ ٱللَّهِ حَقًّاۚ إِنَّهُۥ يَبۡدَؤُاْ ٱلۡخَلۡقَ ثُمَّ يُعِيدُهُۥ لِيَجۡزِيَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ بِٱلۡقِسۡطِۚ وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَهُمۡ شَرَابٞ مِّنۡ حَمِيمٖ وَعَذَابٌ أَلِيمُۢ بِمَا كَانُواْ يَكۡفُرُونَ
Tất cả các ngươi sẽ được đưa về gặp Ngài trở lại. Lời Hứa (này) của Allah là sự Thật. Ngài bắt đầu sự tạo hóa rồi tái lập nó để Ngài tưởng thưởng một cách công bằng những ai tin tưởng và làm việc thiện. Ngược lại, những ai không có đức tin thì sẽ uống một loại nước thật sôi và chịu một hình phạt rất đau đớn bởi vì họ đã từng phủ nhận Allah.
عربی تفاسیر:
هُوَ ٱلَّذِي جَعَلَ ٱلشَّمۡسَ ضِيَآءٗ وَٱلۡقَمَرَ نُورٗا وَقَدَّرَهُۥ مَنَازِلَ لِتَعۡلَمُواْ عَدَدَ ٱلسِّنِينَ وَٱلۡحِسَابَۚ مَا خَلَقَ ٱللَّهُ ذَٰلِكَ إِلَّا بِٱلۡحَقِّۚ يُفَصِّلُ ٱلۡأٓيَٰتِ لِقَوۡمٖ يَعۡلَمُونَ
Ngài là Đấng đã làm ra mặt trời sáng chói và mặt trăng chiếu sáng (tươi mát) và qui định cho nó những giai đoạn tròn khuyết chính xác nhờ đó các người biết được con số của những niên kỷ và cách ghi đếm thời gian. Allah không tạo những cái đó một cách phù phiếm mà vì Chân Lý. Ngài giải thích những dấu hiệu của Ngài cho một đám người hiểu biết.
عربی تفاسیر:
إِنَّ فِي ٱخۡتِلَٰفِ ٱلَّيۡلِ وَٱلنَّهَارِ وَمَا خَلَقَ ٱللَّهُ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يَتَّقُونَ
Quả thật, trong sự luân chuyển của đêm và ngày cũng như của tất cả vạn vật mà Allah đã tạo hóa trong các tầng trời và trái đất là những dấu hiệu cho một đám người sợ Allah.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ سورت: یونس
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

حسن عبد الکریم نے ترجمہ کیا۔ مرکز رواد الترجمہ کے زیر اشراف اسے اپڈیٹ کیا گیا ہے اور اصلی ترجمہ مطالعہ کے لیے فراہم کیا جا رہا ہے تاکہ قارئین کی رائے لی جائے اور مسلسل اپڈیٹ اور اصلاح کا کام جاری رہے۔

بند کریں