Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ سورت: قصص   آیت:
إِنَّ ٱلَّذِي فَرَضَ عَلَيۡكَ ٱلۡقُرۡءَانَ لَرَآدُّكَ إِلَىٰ مَعَادٖۚ قُل رَّبِّيٓ أَعۡلَمُ مَن جَآءَ بِٱلۡهُدَىٰ وَمَنۡ هُوَ فِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٖ
Quả thật, Đấng đã ban cho Ngươi Qur'an sẽ đưa Ngươi trở lại cố hương (hoặc là Makkah hoặc là thiên đàng). Hãy bảo: “ Thượng Đế (Allah) của ta biết rõ ai là người mang Chỉ Đạo (của Ngài) đến và ai là kẻ lầm đường lạc lối.”
عربی تفاسیر:
وَمَا كُنتَ تَرۡجُوٓاْ أَن يُلۡقَىٰٓ إِلَيۡكَ ٱلۡكِتَٰبُ إِلَّا رَحۡمَةٗ مِّن رَّبِّكَۖ فَلَا تَكُونَنَّ ظَهِيرٗا لِّلۡكَٰفِرِينَ
Và Ngươi đã không mơ ước việc Kinh Sách (Qur'an) được ban xuống cho Ngươi nhưng đó là một Hồng Ân từ Thượng Đế (Allah) của Ngươi; bởi thế, chớ bao giờ tán trợ những kẻ không có đức tin (phủ nhận Allah).
عربی تفاسیر:
وَلَا يَصُدُّنَّكَ عَنۡ ءَايَٰتِ ٱللَّهِ بَعۡدَ إِذۡ أُنزِلَتۡ إِلَيۡكَۖ وَٱدۡعُ إِلَىٰ رَبِّكَۖ وَلَا تَكُونَنَّ مِنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ
Và chớ để chúng (kẻ không tin) làm cho Ngươi từ bỏ những Lời Mặc Khải của Allah sau khi chúng đã được ban xuống cho Ngươi mà hãy kêu gọi (nhân loại) đến với Thượng Đế (Allah) của Ngươi và chớ trở thành một người tôn thờ đa thần .
عربی تفاسیر:
وَلَا تَدۡعُ مَعَ ٱللَّهِ إِلَٰهًا ءَاخَرَۘ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۚ كُلُّ شَيۡءٍ هَالِكٌ إِلَّا وَجۡهَهُۥۚ لَهُ ٱلۡحُكۡمُ وَإِلَيۡهِ تُرۡجَعُونَ
Và chớ bao giờ cầu nguyện một thần linh nào khác cùng với Allah (bởi vì) không có Thượng Đế nào khác cả duy chỉ Ngài (là Thượng Đế). Mọi vật đều tiêu tan chỉ trừ sắc Diện của Ngài. Ngài nắm quyền Xét Xử và tất cả các ngươi sẽ được đưa về gặp Ngài trở lại (để chịu sự Phán Xử).
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ سورت: قصص
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

حسن عبد الکریم نے ترجمہ کیا۔ مرکز رواد الترجمہ کے زیر اشراف اسے اپڈیٹ کیا گیا ہے اور اصلی ترجمہ مطالعہ کے لیے فراہم کیا جا رہا ہے تاکہ قارئین کی رائے لی جائے اور مسلسل اپڈیٹ اور اصلاح کا کام جاری رہے۔

بند کریں