قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (14) سورت: سورۂ نساء
وَمَن يَعۡصِ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ وَيَتَعَدَّ حُدُودَهُۥ يُدۡخِلۡهُ نَارًا خَٰلِدٗا فِيهَا وَلَهُۥ عَذَابٞ مُّهِينٞ
Và ai dám kháng lệnh Allah và Thiên Sứ của Ngài bằng cách thay đổi giáo lý của Ngài và không áp dụng theo giáo luật đó hoặc nẩy sinh nghi ngờ và vượt giới hạn đã qui định thì y sẽ bị tống cổ vào Hỏa Ngục, và y phải chịu hành phạt nhục nhã.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• لا تقسم الأموال بين الورثة حتى يقضى ما على الميت من دين، ويخرج منها وصيته التي لا يجوز أن تتجاوز ثلث ماله.
* Không được chia tài sản thừa kế cho người thừa kế mãi đến khi hoàn tất bổn phận thay người chết như nợ nần và thực hiện theo di chúc liên quan đến tiền sản nhưng không vượt mức một phần ba trong tổng tài sản.

• التحذير من التهاون في قسمة المواريث؛ لأنها عهد الله ووصيته لعباده المؤمنين؛ فلا يجوز تركها أو التهاون فيها.
* Khuyến cáo bổn phận lơ là việc giáo lý phân chia tài thừa kế, bởi đây là giao ước và di huấn mà Allah ra lệnh đám nô lệ Mu'min, cho nên không được bỏ sót hoặc lơ là về giáo lý này.

• من علامات الإيمان امتثال أوامر الله، وتعظيم نواهيه، والوقوف عند حدوده.
* Trong những dấu hiệu của niềm tin Iman là tuân thủ theo mệnh lệnh của Allah và tôn trọng các lệnh cấm của Ngài và dừng lại đúng vạch giới hạn.

• من عدل الله تعالى وحكمته أن من أطاعه وعده بأعظم الثواب، ومن عصاه وتعدى حدوده توعده بأعظم العقاب.
* Allah rất công bằng và sáng suốt trong thưởng phạt, ai tuân lệnh sẽ được ban thưởng hậu hĩnh và ai nghịch lệnh Ngài và vượt giới nghiêm sẽ bị trừng phạt thích đáng.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (14) سورت: سورۂ نساء
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں