Қуръони Карим маъноларининг таржимаси - Вьетнамча таржима, таржимон: Ҳасан Абдулкарим * - Таржималар мундарижаси


Маънолар таржимаси Оят: (22) Сура: Нур сураси
وَلَا يَأۡتَلِ أُوْلُواْ ٱلۡفَضۡلِ مِنكُمۡ وَٱلسَّعَةِ أَن يُؤۡتُوٓاْ أُوْلِي ٱلۡقُرۡبَىٰ وَٱلۡمَسَٰكِينَ وَٱلۡمُهَٰجِرِينَ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِۖ وَلۡيَعۡفُواْ وَلۡيَصۡفَحُوٓاْۗ أَلَا تُحِبُّونَ أَن يَغۡفِرَ ٱللَّهُ لَكُمۡۚ وَٱللَّهُ غَفُورٞ رَّحِيمٌ
Và những người giàu có và dồi dào phương tiện trong các ngươi chớ nên thề dứt khoát rằng họ sẽ không bố thí cho bà con gần của họ(116), cho những người túng thiếu, và cho những người di cư vì Chính Nghĩa của Allah (đã liên can trong vụ phao tin đồn thất thiệt). Ngược lại, họ nên độ lượng và bỏ qua (việc đó). Phải chăng các ngươi không thích việc Allah tha thứ cho các ngươi? Bởi vì quả thật, Allah là Đấng Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
(116) Chi tiết này ám chỉ ông Abu Bakr, thân phụ của bà 'A-ishah, người vợ của Thiên Sứ Muhammad đã thề thốt không chu cấp cho Mishtoh bin 'Uthathah đã đồng lõa trong vụ vu khống bà 'A-ishah. Sau khi câu Kinh này đã được mặc khải, Abu Bakr tiếp tục chu cấp cho Mishtoh như trước.
Арабча тафсирлар:
 
Маънолар таржимаси Оят: (22) Сура: Нур сураси
Суралар мундарижаси Бет рақами
 
Қуръони Карим маъноларининг таржимаси - Вьетнамча таржима, таржимон: Ҳасан Абдулкарим - Таржималар мундарижаси

Қуръон Карим маъноларининг вьетнамча таржимаси, мутаржим: Ҳасан Абдулкарим. Уни Рувводут таржама маркази томонидан тузатилган. Доимий ривожлантириш, баҳолаш ва фикру мулоҳаза билдириш учун асил таржимага мурожаат қилиш мумкин.

Ёпиш