Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Chương: Chương Al-Nasr   Câu:

النصر

إِذَا جَآءَ نَصۡرُ ٱللَّهِ وَٱلۡفَتۡحُ
وَالْفَتْحُ: فَتْحُ مَكَّةَ، وَكَانَ ذَلِكَ فِي العَامِ الثَّامِنِ الهِجْرِيِّ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَرَأَيۡتَ ٱلنَّاسَ يَدۡخُلُونَ فِي دِينِ ٱللَّهِ أَفۡوَاجٗا
أَفْوَاجًا: جَمَاعَاتٍ كَثِيرَةً تِلْوَ جَمَاعَاتٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَسَبِّحۡ بِحَمۡدِ رَبِّكَ وَٱسۡتَغۡفِرۡهُۚ إِنَّهُۥ كَانَ تَوَّابَۢا
فَسَبِّحْ بِحَمْدِ رَبِّكَ: نَزِّهُ رَبَّكَ تَنْزِيهًا مَصْحُوبًا بِحَمْدِهِ.
تَوَّابًا: يَرْجِعُ عَلَى المُسْتَغْفِرِ بِالرَّحْمَةِ، وَيَقْبَلُ التَّوْبَةَ مِمَّنْ تَابَ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Chương: Chương Al-Nasr
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại