Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (26) Chương: Chương Ibrahim
وَمَثَلُ كَلِمَةٍ خَبِيثَةٖ كَشَجَرَةٍ خَبِيثَةٍ ٱجۡتُثَّتۡ مِن فَوۡقِ ٱلۡأَرۡضِ مَا لَهَا مِن قَرَارٖ
كَلِمَةٍ خَبِيثَةٍ: كَلِمَةِ الكُفْرِ.
كَشَجَرَةٍ خَبِيثَةٍ: هِيَ: شَجَرَةُ الحَنْظَلِ.
اجْتُثَّتْ: اقْتُلِعَتْ.
قَرَارٍ: أَصْلٍ ثَابِتٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (26) Chương: Chương Ibrahim
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại