Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (11) Chương: Chương Al-Hajj
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يَعۡبُدُ ٱللَّهَ عَلَىٰ حَرۡفٖۖ فَإِنۡ أَصَابَهُۥ خَيۡرٌ ٱطۡمَأَنَّ بِهِۦۖ وَإِنۡ أَصَابَتۡهُ فِتۡنَةٌ ٱنقَلَبَ عَلَىٰ وَجۡهِهِۦ خَسِرَ ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةَۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلۡخُسۡرَانُ ٱلۡمُبِينُ
عَلَى حَرْفٍ: عَلَى ضَعْفٍ، وَشَكٍّ، وَتَرَدُّدٍ.
خَيْرٌ: صِحَّةٌ، وَسَعَةُ رِزْقٍ.
فِتْنَةٌ: اِبْتِلَاءٌ بِمَكْرُوهٍ وَشِدَّةٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (11) Chương: Chương Al-Hajj
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại