Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (6) Chương: Chương Al-Nisa'
وَٱبۡتَلُواْ ٱلۡيَتَٰمَىٰ حَتَّىٰٓ إِذَا بَلَغُواْ ٱلنِّكَاحَ فَإِنۡ ءَانَسۡتُم مِّنۡهُمۡ رُشۡدٗا فَٱدۡفَعُوٓاْ إِلَيۡهِمۡ أَمۡوَٰلَهُمۡۖ وَلَا تَأۡكُلُوهَآ إِسۡرَافٗا وَبِدَارًا أَن يَكۡبَرُواْۚ وَمَن كَانَ غَنِيّٗا فَلۡيَسۡتَعۡفِفۡۖ وَمَن كَانَ فَقِيرٗا فَلۡيَأۡكُلۡ بِٱلۡمَعۡرُوفِۚ فَإِذَا دَفَعۡتُمۡ إِلَيۡهِمۡ أَمۡوَٰلَهُمۡ فَأَشۡهِدُواْ عَلَيۡهِمۡۚ وَكَفَىٰ بِٱللَّهِ حَسِيبٗا
وَابْتَلُوا: اخْتَبِرُوا.
آنَسْتُم: عَلِمْتُمْ.
رُشْدًا: حُسْنَ تَصَرُّفٍ فِي الأَمْوَالِ.
وَبِدَارًا: مُبَادَرَةً.
حَسِيبًا: مُحَاسِبًا، وَشَاهِدًا.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (6) Chương: Chương Al-Nisa'
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại