Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (39) Chương: Chương Fussilat
وَمِنۡ ءَايَٰتِهِۦٓ أَنَّكَ تَرَى ٱلۡأَرۡضَ خَٰشِعَةٗ فَإِذَآ أَنزَلۡنَا عَلَيۡهَا ٱلۡمَآءَ ٱهۡتَزَّتۡ وَرَبَتۡۚ إِنَّ ٱلَّذِيٓ أَحۡيَاهَا لَمُحۡيِ ٱلۡمَوۡتَىٰٓۚ إِنَّهُۥ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٌ
خَاشِعَةً: يَابِسَةً لَا نَبَاتَ فِيهَا.
اهْتَزَّتْ: دَبَّتْ فِيهَا الحَيَاةُ، وَتَحَرَّكَتْ بِالنَّبَاتِ.
وَرَبَتْ: انْتَفَخَتْ، وَعَلَتْ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (39) Chương: Chương Fussilat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại