Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (29) Chương: Chương Al-Zariyat
فَأَقۡبَلَتِ ٱمۡرَأَتُهُۥ فِي صَرَّةٖ فَصَكَّتۡ وَجۡهَهَا وَقَالَتۡ عَجُوزٌ عَقِيمٞ
امْرَأَتُهُ: هِيَ: سَارَةُ.
صَرَّةٍ: صَيْحَةٍ، وَضَجَّةٍ.
فَصَكَّتْ وَجْهَهَا: لَطَمَتْهُ بِيَدِهَا تَعَجُّبًا.
عَقِيمٌ: لَا يُولَدُ لِي وَلَدٌ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (29) Chương: Chương Al-Zariyat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại